Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 357 (Kèm đáp án)
Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố là
. Số hiệu nguyên tử của
là
A. 15 .
B. 13 .
C. 27.
D. 14 .
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam bằng dung dịch
, thu được
mol NO duy nhất của
). Giá trị cùa
là
A. 0,05 .
B. 0,10 .
C. 0,15 .
D. 0,25 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 357 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề 357 (Kèm đáp án)
A. 15. B. 13. C. 27. D. 14. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25. Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. H2S. B. Na2SO4. C. SO2. D. H2SO4. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 1,12. C. 2,80. D. 0,56. Câu 7: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện. Câu 8: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg. Câu 9: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Ba. B. Na. C. Be. D. K. Câu 13: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Trang 1/5 - Mã đề thi 357 Câu 14: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 15: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. MgO. B. CaO. C. CrO3. D. Na2O. Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. NaOH. B. Cu. C. Zn. D. CaCO3. Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phả... A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 25: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH. Câu 26: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%. Câu 27: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 28: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột. Trang 2/5 - Mã đề thi 357 Câu 31: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađ...g nước. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot. B. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7. D. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. Câu 36: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Hợp chất hữu cơ và CuO Bông trộn CuSO4 khan Dung dịch Ca(OH)2 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. Câu 37: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng A. 5 : 6. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 4 : 3. Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (b) Sục khí F2 vào nước. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Trang 3/5 - Mã đề thi 357 Câu 39: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q. Chất Thuốc thử X Y Z T Q Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết tủa Ag↓ không có kết tủa không có kết tủa Ag↓ Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan Cu(OH)2 không tan Nước brom kết tủ
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2015_mon_hoa_hoc_ma_de_357_kem_dap.pdf
DaHoaCt_QG_K15.pdf

