Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Có đáp án)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố
A. 12 .
B. 13 .
C. 11 .
D. 14 .

Câu 2. Cho phương trình hóa học:

Tỉ lệ a : b là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3. Cho sơ đồ điều chế trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế ?
A. là axit yếu hơn nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ̂.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

pdf 7 trang Phi Hiệp 03/04/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Có đáp án)

Đề thi minh họa THPT quốc gia năm 2015 môn Hóa học (Có đáp án)
bay hơi khi đun nóng. 
Câu 4. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? 
 A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. 
Câu 5. Thành phần chính của phân đạm ure là 
 A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. 
Câu 6. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X 
là khí nào sau đây? 
 A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. 
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch 
HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản 
ứng là 
 A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol. 
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? 
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. 
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. 
 Page 2 of 7 
Câu 9. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy 
gồm các nguyên tố kim loại là: 
A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. 
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. 
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. 
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. 
Câu 11. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, 
trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm 
khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá 
trình điện phân là 100%. Giá trị của t là 
A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. 
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
 A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. 
Câu 13. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
 A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. 
Câu 14. Trường hợp nào dưới ...cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là 
A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. 
Câu 18. Nhận định nào sau đây là sai? 
A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép. 
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. 
Câu 19. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, 
sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung 
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá 
trị của m là 
 A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. 
Câu 20. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch 
NaOH là 
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 21. Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa 
đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. 
 Page 3 of 7 
Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, 
thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là 
A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8. 
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) 
vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy 
ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. 
Câu 23. Các nhận xét sau: 
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. 
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. 
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. 
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét 
và chịu hạn cho cây. 
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. 
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. 
Số nhận xét sai là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 24. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: 
- A ...ính là do trong khói thuốc lá có chứa chất 
 A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. 
Câu 28. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là 
 A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). 
C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). 
Câu 29. Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. 
Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng 
cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là 
A. C10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. 
Câu 30. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là 
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. 
 Page 4 of 7 
C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. 
Câu 31. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. 
Câu 32. Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố 
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản 
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng 
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. 
Câu 33. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản 
ứng được với Phenol là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 34. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong 
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của 
quả sấu? 
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. 
Câu 35. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng 
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là 
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. 
Câu 36. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu đ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_nam_2015_mon_hoa_hoc_co_dap_an.pdf