Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Cơ bản) - Đề 03

* Chọn câu trả lời đúngnhất trong các câu sau:

Câu 1. Các cấp tổ chức chính của hệ thống sống từ thấp đến cao là

A. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.   B. tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái.

C. tế bào, quần thể, cơ thể, quần xã, hệ sinh thái.    D. tế bào, cơ thể, hệ sinh thái, quần thể, quần xã.

Câu 2. Cấp tổ chức cao nhất của hệ thống sống là

A. quần thể- loài.                          B. hệ sinh thái - sinh quyển.

C. tế bào.                                      D. quần xã.

Câu 3. Nguyên tắc thứ bậc được thể hiện trong thế giới sống là

A. luôn luôn tự điều chỉnh .                  B. liên tục tiến hóa

C. hệ sống là hệ thống nhất.                  D. cấp dưới làm nến tảng cho cấp trên

doc 2 trang cogiang 18/04/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Cơ bản) - Đề 03", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Cơ bản) - Đề 03

Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Cơ bản) - Đề 03
Câu 5. Cho các thông tin sau
I. đều có khả năng sinh sản hữ tính. II. đều được cấu tạo từ tế bào.
III. đều có nguồn gốc chung. IV. đều có khả năng tự dưỡng.
Thông tin đúng vế điểm giống nhau của các loài sinh vật là
A. I, II. B. I, IV. C. II,III. D. II, IV
Câu 6. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân thực, đa bào phức tạp, sống dị dưỡng, có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh với môi trường thuộc giớí
A. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. động vật. D. thực vật.
Câu7. Động vật đơn bào, tảo..thuộc giới
A. khởi sinh. B. nguyên sinh. C. nấm. D. thực vật.
Câu 8. Cho các thông tin sau: 
I. tế bào có thành xenlulôzơ. II. nhân thực đa bào phức tạp.
III. sống tự dưỡng quang hợp. IV. sống di chuyển. 
Đặc điểm của các sinh vật trong giới thực vật là
A. I, II, III. B. II,III, IV. C. I, III, IV. D. I, II, IV.
Câu 9. Cho các giới sau
I. Khởi sinh. II. Nguyên sinh. III. Thực vật. IV. Động vật.
Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
A. I, II, III. B. II,III, IV. C. I, III, IV. D. I, II, IV.
Câu 10. Cho các thông tin sau
I. Đảm bảo sự ổn định nhiệt. II. Là dung môi hoà tan các chất.
III. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hoá. IV. Là nguồn dự trữ năng lượng.
Vai trò của nước là
A. I, II, IV. B. II,III, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
Câu 11. Nước có vai trò đặc biệt với sự sống vì
A. nước cấu tạo từ hai nguyên tố chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể. B. nước có tính phân cực.
C. nước tồn tại ở nhiều dạng. D. nước chiếm tỉ lệ lớn trong mọi tế bào và cơ thể
Câu 12. Trong các loại đường sau, đường đa là
A. glucôzơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. galactozơ.
Câu 13. Chuỗi các đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin được gọi là
A. chuỗi nuclêôxôm. B. chuỗi pôliribônuclêôtit.
C. chuỗi pôlinuclêôtit. D. chuỗi pôlipeptit
Câu 14. Mỗi nuclêôtit của ADN gồm có các thành phần
A. bazơ nitơ, lipit, axit phôtphorit. B. bazơ nitơ, đường , axit phôtphorit.
C. đường đêôxiribôzơ, axit phôtphorit. D. bazơ nitơ, axit phôtphorit.
Câu 15. Bốn loại nuclêôtit tham...I, IV, V.
Câu 19. Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân.
B. màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân, nhiễm sắc thể.
C. màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan. 
 D. chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, nhiễm sắc thể.
Câu 20. Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi
A. ti thể. B. lục lạp. C. lưới nội chất. D. thể gôngi.
Câu 21. Chức năng của ribôxôm trong tế bào là
A. tham gia tổng hợp prôtêin. B. nơi chứa thông tin di truyền.
C. truyền đạt thông tin di truyền. D. điều khiển hoạt động của tế bào.
Câu 22. Trên màng lưới nội chất hạt có nhiều
A. ribôxôm. B. enzim. C. lipit. D. prôtêin.
Câu 23. Chức năng của mạng lưới nội chất trơn là 
A. tổng hợp lipit, phân giải glicôgen, khử độc. B. tổng hợp prôtêin, phôtpholipit, axit béo.
C. phân hủy phôpholipit, lipôprôtêin, glycogen. D. tổng hợp các prôtêin và lipit phức tạp.
Câu 24. Bào quan có một lớp màng bao bọc, có chức năng phân hủy các tế bào già là
A. ribôxôm. B. lizôxôm. C. bộ máy gôngi. D. không bào.
Câu 25. Bào quan có chức năng chuyển đổi năng lượng của ánh sáng thành năng lượng hóa học là 
A. ti thể. B. lục lạp. C. lizôxôm. D. gôngi.
Câu 26. Ti thể và lục lạp giống nhau ở chỗ
A. đều có màng kép và chất nền. B. đều được cấu tạo bởi ADN và ribôxôm.
C. đều được cấu tạo bởi prôtêin và lipit. D. đều chỉ có trong tế bào thực vật.
Câu 27. Tế bào trong cơ thể người có nhiều lưới nội chất trơn nhất là
A. tế bào hồng cầu. B. tế bào gan. C. tế bào xương. D. tế bào biểu bì.
Câu 28. Nếu dung dịch có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan trong tế bào thì dung dịch đó được gọi là
A. ưu trương. B. nhược trương. C. đẳng trương. D. bão hoà.
Câu 29. Lớp nào của màng sinh chất có tính thấm chọn lọc chỉ cho những phân tử nhỏ tan trong dầu mỡ đi qua?
A. Glycoprotein. B. Prôtêin bám màng. C. Cacbonhiđrat. D. Phôtpholipit.
Câu 30. Kiểu vận chuyển các chất ra, vào tế bào bằng sự biến dạng màng sinh chất gọi là
A. 

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_10_co_ban_de_0.doc