Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Cơ bản) - Đề 02
Câu 1: Những bào quan nào sau đây có cấu trúc màng kép?
A.Lưới nội chất, gôngi, lizôxôm. B.Gôngi, lục lạp, lưới nội chất.
C.Ti thể, Lizoxom, Không bào. D.Ti thể, lục lạp, nhân.
Câu 2: Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu bởi
A.các phân tử prôtêin và axit nuclêic. B.các phân tử phôtpholipit và axit nuclêic.
C.các phân tử prôtêin và phôtpholipit. D.các phân tử prôtêin.
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Cơ bản) - Đề 02", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Cơ bản) - Đề 02
ác cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là A. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển. B. bào quan, tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã. C. bế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. D. nguyên tử, phân tử, bào quan, tế bào, cơ quan Câu 7: Quá trình vận chuyển của các phân tử nước qua màng được gọi là A.vận chuyển chủ động. B.ẩm bào. C.vận chuyển qua kênh. D.sự thẩm thấu. Câu 8:Sự giống nhau giữa cấu trúc của ti thể và lục lạp là A.có mào răng lược. B. là những bào quan có màng kép. C.có hạt chứa tilacôit. D. đều tạo năng lượng ATP. Câu 9: Lớp mỡ dày của các động vật ngủ đông có tác dụng A.chống thoát hơi nước B.dự trữ năng lượng C.cấu tạo nên lớp lông D.cấu tạo màng tế bào. Câu 10: Trên mạch 1 của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’A – G – T – X – T – T – A – G – A5’ . Trình tự các nucleotit ở mạch còn lại là: A. 5’ T– X – A – G – A – A– T– X– T3’. B. 5’ T– X– A– X – A– A– T – G – A3’ . C. 5’ G – X– A – G– A– A– X– G – A3’ D. 5’ A – G– X– X– G – X– A – A - T3’ . Câu 11:Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường: A.ưu trương. B.đẳng trương. C.nhược trương. D.bão hòa. Câu 12:Những đại phân tử hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là A.cacbohiđrat, lipit, prôtêin và xenlulzơ. B.cacbohiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic. C.cacbohiđrat, lipit, glicôgen và axit nuclêic. D.cacbohiđrat, lipit, prôtêin và axit amin. Câu 13: Bào quan có cấu trúc bao gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau được gọi là A.lưới nội chất. B.chất nhiễm sắc C.khung tế bào. D.màng sinh chất. Câu 14: Trong phân tử ADN có các loại nuclêôtit là A. A, G, U, T. B. A,U, G,X. C. A, T, G,X. D. G, T, U, X Đề này có 02 trang- mã đề100, Trang 1/2 Câu 15. Các cấp tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng cho cấp tổ chức sống cấp trên. Đây là đặc điểm gì của tổ chức sống? A. Hệ sống là hệ mở. B. Hệ sống có khả năng tự điều chỉnh. C. Hệ sống là hệ thống nhất. D. Hệ sống ... khối lượng chất khô . D.nhỏ hơn 10 % khối lượng chất khô . Câu 23 :Đặc điểm chung của ADN và ARN là A.đều có cấu trúc 1 mạch. B.đều có cấu trúc 2 mạch. C.đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin. D.đều là những đại phân tử có cấu tạo đa phân. Câu 24: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là A.axit amin. B.nuclêôtit C.ribônuclêôtit. D.nuclêôxôm. Câu 25 : Bốn loại nuclêôtit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây : A.Axit photphoric. B.Đường ribôzơ. C.Đường đêôxiribôzơ D.Các bazơnitric. Câu 26 :Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là A.prôtêin. B.pôlisaccarit. C.axit nuclêic. D.nuclêic Câu 27: Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo từ 3 thành phần chính là A. màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân. B. màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân, nhiễm sắc thể. C. màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan. D. chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, nhiễm sắc thể. Câu 28. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng hoại sinh thuộc giới nào sau đây A. Khởi sinh. B. Nấm. C. Thưc vật. D. Động vật. Câu 29:Trên màng lưới nội chất hạt có đính nhiều A. glicôprôtêin B. ribôxôm C. loại enzim D. lipit Câu 30: Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động giống nhau ở điểm A.không làm biến dạng màng sinh chất. B.cần có prôtêin vận chuyển. C.từ ngoài màng tế bào vào trong màng. D.cần cung cấp năng lượng. Đề này có 02 trang- mã đề100, Trang 2/2
File đính kèm:
- de_tham_khao_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_10_co_ban_de_0.doc