Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)

Câu 4 (1 điểm):  Diền dấu < ; >; = vào chỗ chấm.

           8m25dm2 …… 8,05m2                                     0,2 kg ……. .200g

7m39dm3 ……7,09m3                                    3 giờ 6phút. .…3,6giờ 

Câu 5 (1 điểm): 

           Trường tiểu học Đặng Trần Côn có 480 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% học sinh toàn trường. Số học sinh nữ của trường tiểu học Đặng Trần Côn là:

    A. 55 học sinh            B. 45 học sinh           C. 264 học sinh           D.  216 học sinh          

docx 4 trang cogiang 14/04/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)
  8,05m2 0,2 kg . .200g
7m39dm3 7,09m3 3 giờ 6phút. .3,6giờ 
Câu 5 (1 điểm): 
	Trường tiểu học Đặng Trần Côn có 480 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% học sinh toàn trường. Số học sinh nữ của trường tiểu học Đặng Trần Côn là:
 A. 55 học sinh            B. 45 học sinh        C. 264 học sinh D. 216 học sinh          
Câu 6 (1 điểm): 
	Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 60m, đáy bé là 20m, chiều cao bằng đáy lớn. Diện tích thửa ruộng đó là:
 A. 1500m2 B.1200m2 C. 900m2 D. 620m2 
Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
 a. 15,7 - 6,28	 b. 26,39 : 3,5
Câu 8 (2 điểm): 	
	Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc đi ngược chiều nhau hết quãng đường AB. Ô tô đi từ A với vận tốc 55,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 36,5km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 9 (M4 - 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất.
4,5 (43,7 – 18,7) + 251,5 = 
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG TRẦN CÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM, GHI ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN TOÁN – LỚP 5
Câu
Nội Dung
Điểm
Ghi chú
1
a. B. 50,609 
1đ
Mỗi yêu cầu đúng 0.5 điểm.
- HS khoanh 2 đáp trở lên ở yêu cầu nào không ghi điểm yêu cầu đókhông ghi điểm.
b. A. 0,4 
2
 A B
 2,5 giờ = ...........phút 1050
1,05m2 = ........... dm2 150
 0,015 m3 = .......... ..dm3 105
 1,05 tấn = ..............kg 15
1đ
- Nối đúng mỗi số với mỗi yêu cầu ghi 0,25đ.
3
D. 180cm3
1đ
- HS khoanh 2 đáp trở lên không ghi điểm.
4
8m25dm2 = 8,05m2 
0,2kg > 200g
7m39dm3 < 7,09m3 
 3 giờ 6 phút < 3,6giờ 
1đ
- Mỗi phép so sánh đúng ghi 0.25điểm
5
C. 264 học sinh 
1đ
- HS khoanh 2 đáp trở lên ở yêu cầu nào không ghi điểm yêu cầu đókhông ghi điểm.
6
B.1200m2 
1đ
7
a. b. 
1đ
- Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm (đặt tính – quý trình đúng: 0.25 đ; Kết quả 0.25điểm)
+a. Đặt tính sai, kết quả đúng: không ghi điểm.
+b. quy trình chia sai, kết quả đúng: không ghi điểm
8
 Bài giải
 Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0.25đ) 
 Tổng của hai vận tốc là: (0.25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.docx