Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Câu 1 (2 điểm):
Điện năng là gì ? Em hãy nêu hai ví dụ minh họa ? Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ điện như thế nào?
Câu 2 (2 điểm):
Em hãy nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
đặt mạch điện Số câu Số điểm Tỷ lệ 1 (C5) 3đ 30% 1 câu 3 đ 30% Tổng câu Tổng điểm 2 câu 4 điểm 1 câu 3 điểm 1 câu 2 điểm 1 câu 1 điểm 5 câu 10 đ Tỷ lệ 40 % 30 % 20 % 10 % 100 % DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GV LẬP MA TRẬN Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Loan Nông Thị Trường PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI häc k× ii Trêng THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Họ và tên HS: .................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 9.. ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 5 câu, 01 trang ) Điểm: Lời phê của thầy ( cô ) giáo: ĐỀ BÀI: Câu 1 (2 điểm): Điện năng là gì ? Em hãy nêu hai ví dụ minh họa ? Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ điện như thế nào? Câu 2 (2 điểm): Em hãy nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện? Câu 3 (2 điểm): Nhà em có những loại đồ dùng điện nào, các loại đồ dùng điện đó có sự biến đổi điện năng như thế nào? Câu 4 (1 điểm): Tiết kiệm điện năng có ích lợi như thế nào cho gia đình, cho xã hội và môi trường? Câu 5 (3 điểm): Thế nào là sơ đồ nguyên lý mạch điện? Thế nào là sơ đồ lắp đặt mạch điện? Nêu công dụng của từng loại mạch điện? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 202O - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ( Bản hướng dẫn gồm 1 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Chấm theo đáp án và thang điểm. - Nếu học sinh làm có ý đúng nhưng chưa đầy đủ thì giáo viên hạ dần thang điểm sao cho phù hợp. - Câu 1 HS lấy ví dụ khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (2 điểm) * Điện năng là: Dòng điện sinh công dòng điện có năng lương gọi là điện năng. - Ví dụ 1: Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn, dây tóc bóng đèn phát sáng. - Ví dụ 2: Dòng điện chạy qua mô tơ quạt điện, cánh quạt điện quay. * Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thu điện nhờ dây dẫn điện - Dây dẫn điện có các cấp điên áp khác nhau từ cao áp 500KV, trung áp 220KV đến hạ áp 220V 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0.5 điểm Câu 2: (2 điểm) Các nguyên nhân gây tai nạn điện là: - Do chạm trực tiếp vào vật mang điện. - Do vi phạm khoảng các an toàn với lưới điện cao áp và tram biến áp. - Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. - Do sửa chữa điện không cắt nguồn điện. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3: (2 điểm) * Đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2020.doc