Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)
4. Nhìn, đọc và khoanh tròn. Có một ví dụ (1 điểm)
1. It’s a ruler / pen. |
|
2. I’m nine / eight |
|
3. it’s a pencil / pencil case. |
|
4. It’s an eraser / a ruler. |
|
5. I’m three / four. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)
HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Tiếng Anh -Lớp 1 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ........................................................Lớp 1....... Skills Listening Reading and Writing Speaking Total Marks Comments I. NGHE (5 điểm). 1. Nghe và đánh dấu tick (ü). Có 1 ví dụ (2,5 điểm) 1. 2. 3. 4. 5 6. 2. Nghe và nối các số với tranh. Có một ví dụ (2,5 điểm) II. Đọc và viết: 4 điểm. 3. Nhìn và đọc. Viết dấu (ü) vào ô vuông nếu đúng hoặc dấu (û) vào ô vuông nếu sai. Có 2 ví dụ (2 điểm). 1. A people chain. 2. Hello. 3. It’s an eraser. 4. I’m five. 5. It’s a pencil. 6. “How old are you” – “I’m eight” 4. Nhìn, đọc và khoanh tròn. Có một ví dụ (1 điểm) 1. It’s a ruler / pen. 2. I’m nine / eight 3. it’s a pencil / pencil case. 4. It’s an eraser / a ruler. 5. I’m three / four. 5. Nhìn vào các bức tranh và các chữ cái. Hoàn thành các từ. Có 1 ví dụ(1 điểm) 1. chair 2. s__x 4 p__n III. Speaking (1 điểm) 6. Nghe và lặp lại. 7. Nhìn, nghe và trả lời câu hỏi. Đáp án đề thi học kì 1 – lớp 1 I. Listening Question1(2,5 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 2A(M1) 3A(M1) 4B(M2) 5B(M2) 6B(M3) Question2: (2,5 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 2A(M1) 3A(M1) 4B(M2) 5B(M2) 6B(M3) 2D (M1) 3F (M2) 4A(M2) 4C(M2) 6E(M2) Part II: Reading and writing Question 3 (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 3- tick (M1) 4- cross (M2) 5-cross (M2) 6- tic(M2) Question 4 (1 point): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 2- ten 3- pencil case 4- an 5- three Question 5 (1 point): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 2- six 3- pen Part III: Speaking Question 6 (1 point): 1. Listen and repeat: “It’s a glue stick.” 2. Look, listen and answer the question: “How old are you?” Answer: “I’m seven.”/ “I’m seven years old.”/”Seven.”
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_1_nam_hoc_2020_2.docx