Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)

Câu 1: Giới tính là gì:

                     A. Sự khác biệt về sở thích giữa nam và nữ.

                     B. Sự khác biệt về tính cách giữa nam và nữ.

                     C. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.

                     D. Sự khác biệt về trang phục giữa nam và nữ.

           Câu 2: Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian:

                      A. Từ 10 đến 15 tuổi                                        C. Từ 10 đến 19 tuổi 

                      B. Từ 13 đến 17 tuổi                                        D. Từ 15 đến 19 tuổi        

docx 9 trang cogiang 14/04/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)
xét của giáo viên:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng và thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1: Giới tính là gì:
	A. Sự khác biệt về sở thích giữa nam và nữ.
	B. Sự khác biệt về tính cách giữa nam và nữ.
	C. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.
	D. Sự khác biệt về trang phục giữa nam và nữ.
	Câu 2: Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian:
	A. Từ 10 đến 15 tuổi 	C. Từ 10 đến 19 tuổi 
	B. Từ 13 đến 17 tuổi	D. Từ 15 đến 19 tuổi 	
	Câu 3: Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng:
	A. Chất đạm 	C. Chất béo
	B. Chất kích thích 	D. Vi-ta-min và muối khoáng
	Câu 4: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là:
	A. Do vi rút	C. Muỗi A- nô- phen
	B. Do một loại kí sinh trùng 	D. Muỗi vằn	
	Câu 5: Đồng và hợp kim của đồng được sử dụng để làm gì?
	A. Làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ 
	B. Làm đường ray tàu hỏa
	C. Làm đường dây điện, nhạc cụ, đúc tượng 
	D. Làm vỏ đồ hộp
	Câu 6: Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ:
	A. Nhựa cây cao su	C. Nhà máy sản xuất cao su
	B. Than đá - dầu mỏ	D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Nối từ ở cột A với ý ở cột B để có phát biểu đúng về tính chất của tơ sợi.
A
Tơ tằm
Sợi bông
Ni lông
B
bền, dai, không thấm nước.
thấm nước, có thể dệt thành vải mỏng, nhẹ hoặc dày.
óng ả, rất nhẹ, thấm nước.
	Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để có những phát biểu đúng về công dụng của tre, song, mây.
	 Tre được sử dụng rộng rãi để làm .....
 .., v.v
	Song, mây còn được dùng để .  
..., v.v...
Câu 9: Hãy nêu cách dùng thuốc an toàn.
	Câu 10: Để tránh nguy cơ bị xâm hại, em cần:
----------------------------------------------
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN KHOA HỌC - LỚP 5
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
1
C
1
Khoanh đúng vào chữ cái trước ý đúng của mỗi câu được 1 điểm
2
B
1
3
B
1
4
D
1
5
C
1
6
A
1
7
A
Tơ tằm
Sợi bông
Ni lông
B
Bền, dai, không thấm nước.
Thấm nước, có thể dệt thành vải
Óng ả, rất nhẹ, thấm ...cách diễn đạt của HS, GV xem xét ghi điểm cho phù hợp.
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
MA TRẬN ĐỀKTĐK CUỐI HK I, NĂM HỌC 2020– 20201
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 5
Mạch kiến thức,kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự sinh sản ở người
Số câu
2
1
3
Câu số
1;2
4
Số điểm
2,0
1,0
3,0
Vệ sinh phòng bệnh
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
3
7
9
Số điểm
1,0
1,0
1,5
1,0
2,5
Đặc điểm 1 số vật thường dùng
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
5
6
8
Số điểm
1,0
1,0
1,5
2,0
1,5
Tổng
Số câu
4
2
1
1
8
2
Số điểm
4,0
2,0
2,5
1,5
6
4
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Thứ . ngày ... tháng .. năm 20
Lớp:...................
Họ và tên:................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: KHOA HỌC- LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng cho các câu hỏi 1 đến 5 và làm theo yêu cầu câu hỏi 6 đến 9.
Câu 1: Có thể chia cuộc đời con người thành mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn	B. 5 giai đoạn
C. 3 giai đoạn	D. 4 giai đoạn
Câu 2: Phụ nữ mang thai không nên làm gì?
A. Ăn uống đủ lượng, đủ chất.
B. Dùng các chất kích thích (thuốc lá, thuốc lào, rượu, ma túy, )
C. Đi khám thai định kì: 3 tháng 1 lần. 
D. Tiêm vác-xin phòng bệnh và uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Câu 3: Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là:
A. Do một loại kí sinh trùng gây ra, muỗi a- nô -phen là con vật trung gian gây bệnh
B. Do một loại vi rút gây ra có trong máu, chim, chuột,gây ra, muối là con vật trung gian truyền bệnh
C. Do môi trường sống bị ô nhiễm.
D. Do một loại vi rút gây ra, muỗi vằn là con vật trung gian truyền bệnh.
Câu 4: Giới tính là gì?
A. Sự khác biệt về sở thích giữa nam và nữ.
B. Sự khác biệt về tính cách giữa nam và nữ.
C. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.
D. Sự khác biệt về trang ph...A HỌC - LỚP 5
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
1
D
1
Khoanh đúng vào chữ cái trước ý đúng của mỗi câu được 1 điểm
2
B
1
3
D
1
4
C
1
5
A
1
6
A
Tơ tằm
Sợi bông
Ni lông
B
Bền, dai, không thấm nước.
Thấm nước, có thể dệt thành vải
Óng ả, rất nhẹ, thấm nước.
1
Nối đúng mỗi câu được 0,33 điểm.
7
Rượu, bia, thuốc lá và ma túy là các chất gây nghiện. Ma túy là chất gây nghiện bị Nhà nước cấm. Người sử dụng, vận chuyển, buôn bán ma túy là phạm pháp.
1
Mỗi từ điền đúng đạt 0,25 điểm.
8
- Tre được sử dụng rộng rãi để làm nhà, nông cụ, đồ dùng trong gia đình, đồ mĩ nghệ, nhạc cụ,
- Mây, song được dùng để đan lát, làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ,
1,5
Tùy vào cách diễn đạt của HS, GV xem xét ghi điểm cho phù hợp.
9
a. Phòng bệnh HIV/AIDS:
Không tiêm chích ma túy, không dùng chung kim tiêm, dao cạo râu,bàn chải đánh răng, ...
b.Phòng bệnh sốt xuất huyết:
Chum vại cần có nắp đậy,không để nước tù đọng,
Dọn vệ sinh sạch sẽ,phát quang bui rậm,tẩm màn,phun thuốc trừ muỗi,.
1,5
Tùy vào cách diễn đạt của HS, GV xem xét ghi điểm cho phù hợp.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2020_20.docx