Đề cương ôn tập Tuần 23 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Hệ 7 năm) - Trường THCS Nguyễn Huệ
- LÝ THUYẾT:
- PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn)
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ.
Affirmative form
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tuần 23 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Hệ 7 năm) - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Tuần 23 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Hệ 7 năm) - Trường THCS Nguyễn Huệ
âm nguyên âm (u, e, o, a, i: uể oải) và các phụ âm hữu thanh (trừ /d/): /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /ŋ/ TỪ VỰNG: No Word Transcript Class Meaning Example 1 centimeter /ˈsentɪmiːtər/ n. phân, centi-mét I am 160 centimetres in height. 2 check-up /´tʃek ʌp/ n. khám tổng thể I will have a medical check-up tomorrow morning. 3 cold /kəʊld/ n. sự cảm lạnh I caught a cold because I walked in the rain. 4 coughing /ˈkɔːfɪŋ/ n. ho Coughing is one symptom of the flu. 5 cure /kjʊə(r)/ n. thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh The scientists are still studying a new cure for cancer. 6 disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ v. biến mất, biến đi The rainbow disappears behind the clouds. 7 female /'fi:meil/ adj. nữ, giống cái The male voice is deeper than the female. 8 flu /fluː/ n. cúm, bệnh cúm The whole family has the flu. 9 follow /ˈfɒləʊ/ v. đi theo He followed me for a long time. 10 forename /ˈfɔːneɪm/ n. tên Please write your surname and forename in the form. 11 form /fɔ:m/ n. mẫu đơn I send you my application form. 12 get on /get ɔ:n/ v. lên, bước lên She required me to get on the scale. 13 headache /ˈhedeɪk/ n. đau đầu, nhức đầu I had a terrible headache yesterday. 14 height /hait/ n. chiều cao, đỉnh cao The height of this room is 3 meters. 15 male /meɪl/ adj. nam, giống đực His male horse has died. 16 measure /ˈmeʒər/ v. đo Can you measure accurately with this ruler? 17 medical check-up /ˈmedɪkl tʃek ʌp/ n. khám sức khỏe tổng thể You had better go to hospital for a medical check-up. 18 medical form /ˈmedɪkl fɔ:m/ n. đơn/ giấy khám sức khỏe All people must complete this medical form. 19 medical record /ˈmedɪkl ˈrekərd/ n. hồ sơ bệnh lí The hospital keeps medical records for all patients. 20 medicine /ˈmedɪsn/ n. thuốc You should take some medicine and have a rest. 21 missing information /'misiɳ ˌɪnfəˈmeɪʃn/ n. ...əs/ n. sự ốm, sự bệnh, sự đau yếu She cannot go to work because of sickness. 33 slight fever /slaɪt ˈfiːvər/ n. sốt nhẹ Slight fever is one of the symptoms of a cold. 34 sneeze /sniːz/ v. hắt hơi Having a cold makes me sneeze all day. 35 stomach ache /ˈstʌmək eɪk/ n. đau bụng, đau dạ dày Eating too much chocolate makes me have a stomach ache. 36 symptom /ˈsɪmptəm/ n. triệu chứng, dấu hiệu Tell me the symptoms of a cold, please. 37 take one's temperature /teik wʌnz temprətʃə/ v. phr. đo nhiệt độ The doctor took my temperature. 38 temperature /´temprətʃə/ n. sốt, nhiệt độ Keep the house at an even temperature. 39 weigh /wei/ v. cân, cân nặng This case weighs 5 kilos. 40 weight /weit/ n. trọng lượng The two boys are of the same weight. B.BÀI TẬP: I, Chon đáp án thích hợp để hoàn thành câu: She filled in her medical _______. a. book b. paper c. form 2. I need _______ your height. a. measuring b. to measure c. measure 3. How _______ is Nga? – She is 36 kilos. a. high b. weight c. heavy 4. You should_______ your hands before meals. a. to wash b. washing c. wash 5. _______ you lend me your pen, please? a. Would b. Can c. Do 6. The medicines _______ the pain in my chest. a. prevented b. relieve c. protect 7. The nurse told Hoa _______ to the waiting room. a. to return b. returning c. return 8. Everybody _______ the symptoms, but nobody _______ a cure. a. know-knows b. knows- know c. knows- knows II, Cho dạng hoặc thì thích hợp của động từ Lan (be) _______ very tired when she (catch) _______ a bad cold two days ago. Everybody (wait) _______for the president in the hall now. You should (go) _______ to bed early. I hope you (feel) _______ better soon. She needs (eat) _______ a lot of vegetables and fruit. He (not come) _______ to the meeting last week. My father never (take) _______ medicine. There (be) _______ nobody there when I (arrive) _______ yesterday. III, Dùng từ gợi ý hoàn ... How often 3.How high 4.How far 5.How heavy 6. How 7. How much 8.How long IV. 1. E 2. D 3.B 4. F 5.A 6.G 7.C
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_tuan_23_mon_tieng_anh_lop_7_he_7_nam_truong.doc