Đề cương ôn tập học kì I Tiếng Anh 4

Unit 1: Nice to see you again.

I. Vocabulary:

+ good morning: Chào buổi sáng

+ good afternoon: Chào buổi chiều

+ good evening: Chào buổi tối

+ good night: Chúc ngủ ngon

+ tomorrow: ngày mai

+ later: sau

+ again: lại, nữa

+ see: gặp, nhìn thấy

+ meet: gặp

+ Viet Nam: nước Việt Nam

+ England: nước Anh

II. Grammar:

1) Nice to see you again

(Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai)

2) See you tomorrow/ See you late

(Hẹn gặp lại ngày mai

3) Goodbye/ Bye/ Goodnight

(Chào tạm biệt/ Chúc ngủ ngon)

doc 4 trang Phi Hiệp 29/03/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Tiếng Anh 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I Tiếng Anh 4

Đề cương ôn tập học kì I Tiếng Anh 4
 What nationality are you?
(Quốc tịch của bạn là gì?)
- I’m Viet Namese (Tôi mang quốc tịch Việt Nam)
Unit 3: What day is it today?
I. Vocabulary:
+ today: hôm nay
+ Monday: thứ hai
+ Tuesday: thứ ba
+ Wednesday: thứ tư
+ Thursday: thứ năm
+ Friday: thứ sáu
+ Saturday: thứ bẩy
+ Sunday: chủ nhật
+ English: tiếng anh
+ zoo: vườn thú
+ visit my friend: đi thăm bạn bè
+ visit my grandparents: đi thăm ông bà
+ help my parents: giúp đỡ bố mẹ

II. Grammar:
1) What day is it today? 
(hôm nay là thứ mấy)
- It’s Monday (hôm nay là thứ hai)
2) What do you do on Monday:
(Bạn làm gì vào ngày thứ hai?)
- I go to school in the morning (tôi đi đến trường vào buổi sáng)

Unit 4: When’s your birthday?
I. Vocabulary:
+ January: tháng 1 + February: tháng 2
+ March: tháng 3 + April: tháng 4
+ May: tháng 5 + June: tháng 6
+ July: tháng 7 + August: tháng 8
+ September: tháng 9 
+ Octorber: tháng 10
+ November: tháng 11 
+ December: tháng 12
+ date: ngày tháng
+ today: hômnay

II. Grammar:
1) What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)
- It’s the first of March (Hôm nay là ngày mùng 1 tháng 3)
2) When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn khi nào?)
- It’s on the fifth of March (Ngày mùng 5 tháng 3)

Unit 5: Can you swim?
I. Vocabulary:
+ can: có thể/ can’t: không thể
+ ride: đạp, cưỡi
+ cook: nấu nướng
+ skate: trượt pa tanh
+ skip: nhảy dây
+ swim: bơi
+ dance: nhảy
+ play: chơi
+ guitar: đàn ghi ta
+ piano: đàn piano
+ volleyball:bóng chuyền
+ table tennis: bóng bàn
+ chess: cờ vua
+ football: bóng đá
+ cycle: xe đạp

II. Grammar:
1) What can you do? (Bạn có thể làm được gì?)
- I can cook (tôi có thể nấu nướng)
2) Can you play football?(Bạn có thể chơi bóng được không?)
- Yes, I can (Tôi có thể)
- No, I can’t (Tôi không thể)

Unit 6: Where’s your school?
I. Vocabulary:
+ street: phố, đường phố
+ road: đường
+ village: làng, xã
+ distric: quận, huyện
+ address:địa chỉ
+ class: lớp học
+ school: trường học
+ study...namese: tiếng việt
+ PE: thể dục
+ English: tiếng anh
+ have: có
II. Grammar:
1) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn học nào?)
- I have Art, Maths and English (Tôi có môn Mỹ thuật, Toán và môn Tiếng anh)
2) When do you have Maths? (khi nào bạn có môn Toán)
- I have Maths on Monday, Tuesday and Friday. (tôi có môn toán vào thứ hai, thứ ba và thứ sáu)
Unit 9: What are they doing
I. Vocabulary:
+ listen to music: nghe nhạc
+ read: đọc
+ write: viết
+ paint: tô màu
+ make: làm
+ watch: xem
+ video: băng video
+ text: bài đọc
+ dictation: bài chính tả
+ mask: mặt nạ
+ plane: máy bay
+ puppet: con rối
+ exercise: bài tập
II. Grammar:
(1) What are you doing (Bạn đang làm gì?
- I am cooking (Tôi đang nấu nướng))
2) What is he/ she doing? (Anh ấy/ cô ấy đang làm gì?)
- He’s/ She’s listening to music (anh ấy/ cô ấy đang nhe nhạc)
3) What are they doing? (Họ đang làm gì)
- They are reading a book (họ đang đọc sách)
II. PHẦN NÓI
* Phần 1: Giới thiệu về bản thân (1 điểm).
Hi. My name is .... I am nine years old. Im in class 4a.
* Phần 2: Trả lời các câu hỏi (1 điểm).
1. Where are you from? (Bạn từ đâu đến)
- I am from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)
2. What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
- I'm Vietnamese (Tôi mang quốc tịch Việt Nam)
3.What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
- It's Friday (Hôm nay là thứ sáu)
4. What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
- I can dance. (swim/sing/cook/play the piano/play the guitar. (tôi có thể nhảy/ bơi/ hát/ chơi đàn piano/ chơi đàn ghi ta)
5.Can you play volleyball? (Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?)
- Yes,I can. / No, I can't. (Tôi có thể/ Tôi không thể)
6. Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
- It's in San Thàng village (Trường của tôi ở xã San Thàng)
7.What class are you in? (Bạn học ở lớp nào?)
- I'm in Class 4A. (Tôi học ở lớp 4A)
8.What subjects do you have today? ( Hôm nay bạn có môn học nào?)
- I have Maths, Vietnamese, Music and Art. (tôi có m

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_tieng_anh_4.doc