Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 4

ÔN TẬP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I/ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Bai 1. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được 50km và trong hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?
Bài 2. Một cửa hàng bán vải trong ba ngày. Ngày đầu bán được 98m, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 3. Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500.000 đồng. Người thứ nhất được 600.000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công?
Bài 4. Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, một trong hai số đó là số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau. Hãy tìm số kia.
Bài 5. Một tháng có 2 chục lần đi làm bài kiểm tra. Sau 10 lần kiểm tra, Sinh thấy điểm trung bình của mình là 8. Hỏi còn 10 lần kiểm tra kia nữa, Sinh phải đạt được tất cả bao nhiêu điểm để điểm trung bình của cả tháng là 9?
II/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
Bài 1. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch thêm 8 tạ thóc nữa thì số thóc bằng thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki lô gam thóc thu hoạch được ở mỗi thửa ruộng?
Bài 2. Tổng của hai số bằng tích giữa số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có ba chữ số. Hiệu giữa hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó?
Bài 3. Mẹ cho hai anh em 18 quyển vở. Anh lại cho em 2 quyển. Lúc này, số vở của em gấp đôi số vở cả anh. Hỏi lúc đầu anh có bao nhiêu quyển vở?
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 25m, chiều dài hơn chiều rộng 25dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó (theo đơn vị xăng-ti-mét vuông).
Bài 5. Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi. Cách đây 2 năm, tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ba năm nữa.
pdf 11 trang Phi Hiệp 23/03/2024 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 4

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 4
16cm 
A B 
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 32cm, cạnh BC = 7cm. Chiều cao 
2
3
AH DC . Hỏi hình bình hành ABCD có diện tích bằng bao nhiêu? 
2. Hình thoi 
Câu 1. Một miếng kính hình thoi có độ dài của hai đường chéo là 24cm, hiệu độ dài hai 
đường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính đó. 
Câu 2. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2, độ dài một đường chéo là 32cm. 
Tính độ dài đường chéo thứ hai. 
Câu 3. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm. Tính diện 
tích miếng kính đó 
Câu 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 120m, đường chéo thứ hai bằng 
5
8
 đường chéo thứ nhất. Cứ 1dm2 thì thu được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu 
được bao nhiêu tấn thóc? 
Câu 5. Một mảnh vường trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 24m và 
hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn đó. 
3. Hình chữ nhật, hình vuông 
Câu 1. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ 
nhật 
Câu 2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm rồi tính chu vi và diện tích 
hình chữ nhật đó. 
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm. 
a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật 
D 
C H 
7cm 
30cm
2
12cm 
b) TÍnh diện tích của hình chữ nhật 
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 
3
4
 chiều dài và kém chiều dài 
là 30m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 50gk thóc. Hỏi: 
a) Diện tích thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông? 
b) Cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 
Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vường hình vuông 
cạnh 45m, chiều rộng bằng 
2
3
 chiều dài. Tính diện tích mỗi mảnh vườn. 
Câu 6. Một khu vường hình vuông cạnh 62m. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 
bằng diện tích khu vườn hình vuông và có chiều rộng là 31m. Tính chu vi của mỗi khu 
đất. 
Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 
2
3
 chiều dài. 
Ng...n ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng 
đó bán được bao nhiêu mét vải? 
Bài 3. Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500.000 đồng. 
Người thứ nhất được 600.000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công? 
Bài 4. Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, một 
trong hai số đó là số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau. Hãy tìm số kia. 
Bài 5. Một tháng có 2 chục lần đi làm bài kiểm tra. Sau 10 lần kiểm tra, Sinh thấy điểm 
trung bình của mình là 8. Hỏi còn 10 lần kiểm tra kia nữa, Sinh phải đạt được tất cả bao 
nhiêu điểm để điểm trung bình của cả tháng là 9? 
II/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ 
Bài 1. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch 
thêm 8 tạ thóc nữa thì số thóc bằng thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki lô gam thóc thu 
hoạch được ở mỗi thửa ruộng? 
Bài 2. Tổng của hai số bằng tích giữa số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có ba chữ 
số. Hiệu giữa hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó? 
Bài 3. Mẹ cho hai anh em 18 quyển vở. Anh lại cho em 2 quyển. Lúc này, số vở của em 
gấp đôi số vở cả anh. Hỏi lúc đầu anh có bao nhiêu quyển vở? 
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 25m, chiều dài hơn chiều rộng 25dm. Tính diện tích 
hình chữ nhật đó (theo đơn vị xăng-ti-mét vuông). 
Bài 5. Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi. Cách đây 2 năm, tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 
tuổi. Tính tuổi của mỗi người ba năm nữa. 
III./ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
Bài 1. Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học 
sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây 
như nhau? (giải bằng 2 cách) 
Bài 2. Hà và Lan có 26 bông hoa. Nếu Lan có thêm 2 bông hoa nữa số hoa của Hà bằng 
3
4
 số hoa của Lan. Tính số hoa của Lan lúc đầu. 
Bài 3. Hiện nay tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Năm năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con...òn lại. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao 
nhiêu ki lô gam mỗi loại? 
Bài 4. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính 
tuổi của con hiện nay. 
Bài 5. Tấm vải trắng dài hơn tấm vải đó là 70m. Biết 
1
3
 độ dài tấm vải xanh bằng 
1
4
 độ 
dài tấm vải đỏ và bằng 
1
6
 độ dài tấm vải trắng. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? 
ÔN TẬP ĐẠI LƢỢNG 
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
6 yến 5 kg =  kg 300 yến =  tấn 
3 tấn 5 tạ =  kg 1200 kg =  tạ 
2 tạ 7 yến = kg 8000 kg =  tấn 
5 tạ 8kg = kg 305 kg = tạ kg 
7 tấn 45 kg = kg 6037 kg = tấn kg 
3
5
 tấn = kg 
3
4
 tạ =  kg 
5 kg 3hg = hg 1250 hg = kg 
12 kg 3 g = g 3005 g = kg g 
4 kg 125 g = g 109 g =  hg g 
9 kg 7 g =  g 370 g = dag 
15 dag 6 g =  g 
2. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm 
 1km =  m 
 7 km 235 m =  m 
 150km = m 
 13 m 6 dm =  cm 
 9 m 6cm = cm 
 38 m =  mm 
 16 m 5 mm =  mm 
8009 m = 8 9  
902 mm = 9 2  
19000mm = 19  
25000 m =  km 
7005m = km ..m 
1380m = km.m 
600cm = ..m 
709cm = ..m.cm 
12 000mm = m 
21 075 mm = ..m mm 
5075 m = 5 75.. 
3009m = 3 ..9.. 
3. Điền số 
 a. 9 giờ 5 phút =  phút 8 phút = giây 
 5 phút 12 giây =  giây 4 ngày 4 giờ =  giờ 
b. 4 thế kỉ =  năm 312 phút = giờ phút 
5 thế kỉ 16 năm =  năm 75 giây = phút 
7 thế kỉ 5 năm = năm 205 năm =  thế kỉ 
1
5
 phút = giây 
1
3
 giờ = phút 
1
4
 phút = giây 
1
8
 ngày = giờ 
1
4
 thế kỉ =  năm 
2
3
 giờ = phút 
1
2
 thế kỉ = năm 
4
5
 phút = giây 
1
3
 thế kỉ = năm 
4. Điền số 
210 dm
2
 = cm2 1100 cm2 = dm2 
5dm
2
 18cm
2
 = cm2 2300 dm2 =  m2 
1m
2 
38dm
2 
= dm2 415 cm2 = dm2 cm2 
16m
2
 = cm2 40 007 dm2 = m2..cm2 
1 km
2
 = m2 1 000 235 m2 = ..km2m2 
12 km
2 
376m
2 
= m2 8m2 6cm2 = cm2 
5. Điền dấu , = 
a. 3 tấn 59 kg . 3059kg 10 yến 1000kg 
8 tạ 8 kg . 880 kg 2kg . 2 hg 
9 kg 97 g ..9700g 15kg 1500g 
5 tạ  500kg 408 tấn .. 40800 kg 
b. 1 phút  60 giây 12 giờ .
1
2
 ngày 
5 giờ .50

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4.pdf