Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2
1. Viết (theo mẫu)
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
2. a) Số 145 đọc là…………………………………………………………
Số có …….trăm…….chục và …….đơn vị.
b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là ………………………….
…………………………………………………………………………………….
c) Chín trăm tám tư viết là……..Số đó có…….trăm……,chục và ………. đơn vị.
3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là……., chữ số hàng chục là……, chữ số hàng đơn
vị là…….Số đó đọc là………………………………………………………..
b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị cũng là 7
viết là………..và đọc là……………………………………………………….
4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8
200 + 80 + 4 = 284
a) 802 = …………………..
527 = …………………..
b) 900 + 90 + 5 =……….
600 + 8 = ……………
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
2. a) Số 145 đọc là…………………………………………………………
Số có …….trăm…….chục và …….đơn vị.
b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là ………………………….
…………………………………………………………………………………….
c) Chín trăm tám tư viết là……..Số đó có…….trăm……,chục và ………. đơn vị.
3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là……., chữ số hàng chục là……, chữ số hàng đơn
vị là…….Số đó đọc là………………………………………………………..
b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị cũng là 7
viết là………..và đọc là……………………………………………………….
4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8
200 + 80 + 4 = 284
a) 802 = …………………..
527 = …………………..
b) 900 + 90 + 5 =……….
600 + 8 = ……………
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2
số tròn chục cố ba chữ số lớn hơn 490 là:. b) Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là:. c) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là: . 8. a) Số liền trước của 300 là; của 885 là b) Số liền sau của 298 là ; của 999 là.. c) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là; của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là.. d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là..; của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là. 9. a) Số liền sau của số tròn trăm có tận cùng bằng. b) Số liền trước của số tròn trăm có tận cùng bằng . 10. Viết giá trị của chữ số 9 trong mỗi số có trong bảng ( theo mẫu): Số 923 890 209 925 Giá trị của chữ số 9 900 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chữ số 4 trong số 845 có giá trị là: A. 4 đơn vị. B. 40 mươi đơn vị. b) Trong số 540, giá trị chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là: A. 1đơn vị. B. 460 đơn vị. C. 14 đơn vị. LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link) https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJp vxV?usp=sharing 3 12*. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A. 2 đơn vị. B. 60 đơn vị. C. 56 đơn vị. CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 1. a) 507..475 b) 684. 651 c) 496..498 d) 400..400 e) 9991000 g) 191..189 2. a) 402 + 364982 - 210 b) 702 + 81 + 105..204 + 513 + 61 c) 325 + 103 648 - 203 d) 695 - 102 - 211.335 + 164 - 117 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống: a) 421 + 124 + 230 897 - 137 + 42 b) 289 - 165 + 340 404 + 173 - 113 c) 900 - 200 +149 785 - 402 + 513 d) 712 + 150 + 35 972 - 101- 31 Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 4. a) Các số 475, 299, 458, 931 xếp theo thứ tự từ bế đến lớn là:........................... ............................................................................................................................. g) 600 + 400 = .. h) 400 + 400 = i) 800 + 200 = . k) 300 + 400 = .. 2. a) 700 – 200 = b) 900 – 700 = c) 400 – 200 = d) 600 – 500 = e) 800 – 500 = g) 500 – 300 = h) 800 – 600 = i) 1000 – 700 = ... k) 500 – 400 = 3. a) 2 × 9 = . b) 3 × 7 = .. c) 5 × 8 = . d) 4 × 8 = . e) 5 × 6 = g) 2 × 6 = h) 3 × 4 = i) 4 × 5 = . K ) 4 ×10 4. a) 20 : 2 = . b) 28 : 4 = . c) 40 : 5 = . d) 36 : 4 = e) 45 : 5 = . a) 12 : 2 = . h) 27 : 3 = . i) 24 : 4 = . a) 50 : 5 = . 5. a) 5 × 7 = . b) 18 : 2 = c) 4 × 7 = d) 30 : 5 = e) 24 : 3 = . g) 2 × 7 = h) 20 : 4 = i) 3× 6 = . 6. a) 5 × 9 = . b) 8 : 2 = c) 3× 8 = . d) 30 : 6 = e) 18 : 3 = g) 3 × 3 = . h) 4 × 7 = . i) 4 × 6 = 7. a) 400 + 600 – 200 = .. b) 900 - 600 + 700 = .. c) 500 + 500 – 700 = .. d) 800 - 200 + 300 = .. 5 Viết số thích hợp vào ô trống: 8. Số hạng 207 491 570 361 644 268 Số hạng 642 308 422 230 143 520 Tổng 9. Số bị trừ 496 542 608 745 684 470 Số trừ 274 301 202 432 173 350 Hiệu 10. Số đã cho 412 354 655 527 164 Thêm 12 đơn vị Bớt 12 đơn vị Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 11.a) Tổng của 216 và 143 bằng b) Hiệu của 780 và 510 bằng. Tổng của 550 và 400 bằng Hiệu của 890 và 90 bằng.. 12. a) 20 × 3 = . b) 20 × 5 = . c) 30 × 3 = . d) 40 × 2 = . e) 20 × 4 = . g) 10 × 8 = . 13. a) 50 : 5 = .. b) 80 : 2 = .. c) 90 : 3 = .. d) 60 : 3 = .. e) 40 : 2 = .. g) 80 : 4 = .. 14. Nối (theo mẫu): 1) 700 - 200 + 80 a) 750 – 240 + 20 2) 108 + 650 - 228 b) 990 -180 + 175 3) 315 + 470 +200 c) 278 +121 - 88 4) 320 +239 - 248 d) 320 +130 +130 15. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Giá trị thích hợp của y để a) y- 206 = 172 là:y= ............... b) 315 + y = 421 + 524 là: y=... c) 5 × y = 34 + 16 là: y ............. d) Y: 3 = 20 : 4 là:y = ............... 16. Tính theo mẫu: Mấu 12 + 9 – 7 = 21 – 7 =14 a) 4× 6 + 76 = ........= ......... b) 45: 5 : 3 = ........= ......... c) 20 : 5 × 0 = ........= ......... d) 5 × 9 – 19 ...5 = 40 b) 4 9 7 = 29 c) 45 5 16 = 25 d) 16 4 9 = 36 7 CHỦ ĐỀ 4. ĐẠI LƯỢNG Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm 1.Mẫu: 2cm × 5 = 10cm a) 24dm :4 = .......... b) 4kg × 6 = .......... c) 2l × 7 =...... d) 20cm : 5 =......... e) 27kg : 3 = .......... g) 5l × 8 = ...... 2. a) 1km = ..............m b) .............m = 1km c) 1m = .............mm d) 1cm = .............mm e) ............mm = 1m g) ...........mm = 1cm Viết vào ô trống cho thích hợp: 3. a) × 8 + 37 cm - 28cm b) × 9 - 41 × 8 c) : 5 × 9 - 28 d) × 8 - 14l : 2 e) : 3 - 7kg × 2 g) × 2 × 7 - 14 4.a) + 221l + 254l b) +105kg - 213kg c) - 234m +204m d) - 213km - 224km 3cm 20l 5kg 4l 30kg 2m 402kg gg 579l 558m 112km 8 5.Viết (theo mẫu): Mẫu: 12 giờ 30 phút Hay 12 giờ rưỡi 6. ? a) 24dm : 3 .72cm b) 5cm × 8.8dm : 2 c) 27mm : 340cm : 5 d) 2cm×10 4dm : 2 7*.Điền phép tính +, -, hoặc ×, : vào ô trống, sau đó điền chữ số thích hợp thay cho dấu *: a) 700cm > 3m *m > 500cm.. b) 79kg < 9*kg *9kg < 81kg.. c) 998m < 8*7m *5*m < 1km d) 50l > **0l *0l > 30l. >, < , = 9 CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: B 1. Độ dài đường gấp khúc ABC là: 18cm .cm + ..cm = ..cm 24cm C A 2. Độ dài đường gấp khúc MNED là: N 13cm .cm + .cm + ..cm = ..cm 22cm D 16cm E M D 4cm E 3. Độ dài đường gấp khúc ABCDEM là: B 4cm ..×. = 4cm 4cm M C A 4.Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng hai cách: Cách 1: Độ dài đường gấp khúc ADCDE là: . C E Cách 2: Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 5cm 5cm B 5cm 5cm D A 5*. Đường gấp khúc MNPQ có NP dài 4dm. Đoạn thẳng NP ngắn hơn đoạn MN là 15cm và dài hơn đoạn PQ là 9cm. Vậy: N Q a) Đoạn MN dài: .cm 4dm b) Đoạn PQ dài: .cm P c) Đường gấp khúc MNPQ dài: .cm. M 6. a) Hình tam giác ABC có ba cạnh đều bằng 5cm. Vậy chu vi hình tam giác đó là: b) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh đều bằng 3dm. vậy chu vi hình tứ
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2.pdf