Đề cương cuối học kì II môn Toán Lớp 2
Dạng 1. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a/ Số 145 đọc là ................................................................................................................
b/ Số có 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị viết là:........................................................................
c/ Số có 6 trăm, 3 đơn vị, 7 chục viết là: ..........................................................................
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Bài 3. A, Viết theo mẫu:
357 = 300 + 50 + 7
200 + 80 + 2 = 282
802 =…………………………………..
900 + 90 + 9 =…………………………
527 =…………………………………..
600 + 8 =……………………………...
468 =…………………………………..
00 + 20 + 8 =…………………………
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
500; 501; 502;……….;………..;...............
300; 310; 320; …..…..; …….…;……… .
108; ………..; 110; 111; ……….; …………
250; 300; 350; …………; ………. .; ..................
Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a/ Số 145 đọc là ................................................................................................................
b/ Số có 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị viết là:........................................................................
c/ Số có 6 trăm, 3 đơn vị, 7 chục viết là: ..........................................................................
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Bài 3. A, Viết theo mẫu:
357 = 300 + 50 + 7
200 + 80 + 2 = 282
802 =…………………………………..
900 + 90 + 9 =…………………………
527 =…………………………………..
600 + 8 =……………………………...
468 =…………………………………..
00 + 20 + 8 =…………………………
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
500; 501; 502;……….;………..;...............
300; 310; 320; …..…..; …….…;……… .
108; ………..; 110; 111; ……….; …………
250; 300; 350; …………; ………. .; ..................
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương cuối học kì II môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương cuối học kì II môn Toán Lớp 2
ào dƣới mỗi vạch của tia số: 0 100 300 600 101 ........ 104 105 ........ Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau: a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888. b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899. c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099. Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau: a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888. b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899. c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099. Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888. b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899. c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099. Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 653; 1 000; 999; 901; 888. b) 398; 399; 499; 999; 899. c) 978; 899; 699; 989; 899. Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của 300 là ; của 855 là b) Số liền sau của 298 là ; của 999 là c) Số liền trước của số lớn nhất có bachữ số khác nhau là ; của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là ; của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là Bài 11. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 4 trong số 845 là: A. 4 B. 40 C. 45 D. 400 b) Trong số 540, giá trị của chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là: A. 1 đơn vị B. 460 đơn vị C. 14 đơn vị c) Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là : A. 2 đơn vị B. 60 đơn vị C. 56 đơn vị Bài 12. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 402 + 364 . ..982 – 210 . . 325 + 103 . ... 648 - 203 . . 5 x 8 + 30 . ... 4 x 10 + 20 . . 3 x 2 + 285 . ... 345 – 5 x 4 . . Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: b) Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: ... c) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:.................................. d) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 5 là ..................... e) Số lớ...3 x 8 y : 5 = 16 : 4 .. .. .. .. .. .. Bài 5*. Tìm y, biết: y x 4 – 2 = 22 .. .. .. .. y : 5 + 5 = 9 .. .. .. .. Dạng 3: Ôn tập về bảng nhân BẢNG NHÂN – Học thuộc lòng ( xuôi – ngược ) 3 x 8 = 8 x 3 = ............... 3 x 9 = 9 x 3 = ............... 3 x 5 = 5 x 3 =............... 4 x 1 = 1 x 4 = ............... 2 x 3 = 3 x 2 = ............... 2 x 5 = 5 x 2 = ............... 2 x 6 = 6 x 2 = ............. 3 x 4 = 4 x 3 = .......... 4 x 7 = 7 x 4 = .......... 3 x 3 = ......... 4 x 10 = 10 x 4=............. 3 x 10 = 10 x 3 = ........... 2 x 10 = 10 x 2 = ........... 2 x 4 = 4 x 2 = ............... 4 x 5 = 5 x 4 = ........... 2 x 7 = 7 x 2 = ........... 3 x 7 = 7 x 3 = ........... 4 x 5 = 5 x 4 = ........... 5 x 5 = ............ 4 x 4 = ............... 4 x 8 = 8 x 4 =............... 4 x 9 = 9 x 4 = ............... 5 x 10 = 10 x 5 = ........... 2 x 9 = 9 x 2 =............... 3 x 6 = 6 x 3 = ............... 2 x 8 = 8 x 2 = ............ 2 x 9 = 9 x 2 = .......... 4 x 6 = 6 x 4 =........... 5 x 6 = 6 x 5 = ......... 5 x 7 = 7 x 5 = ......... Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu ) Mẫu: 4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12 6 + 6 + 6 + 6 = ........................................ 5 + 5 + 5 + 5 = ......................................... 12 + 12 = .............................................. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = ............................. 9 + 9 + 9 + 9 = ........................................ Bài 2: Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính Mẫu: 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 6 x 5 = ...................................................... 10 x 4 = .......................................... 8 x 4 = ...................................................... Bài 3: Tính: 2cm x 2 = ................. 4kg x 3 = ................... 12 lít x 2 = ..................... 4dm x 9 = ................ 5 giờ x 4 = ................ 3cm x 8 = .....................à số trứng còn lại mẹ chia đều vào 2 túi. Hỏi số trứng trong mỗi túi là bao nhiêu quả? Câu 6.Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 7.Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 10.Tìm x biết: x + 18 : 2 + 21 = 78 3. Bảng chia 3 Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 5.Tìm x biết: x + 36 : 3 = 25 + 4 x 4 Câu 6. Bình có 42 viên bi, Bình cho Linh 16 viên bi và cho Lan 8 viên bi. Số bi còn lại Bình chia đều vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu viên bi? Câu 7. Có 28 bạn thỏ hồng cùng nhau đi phát quà. Biết có 7 bạn thỏ hồng được nhận nhiệm vụ đặc biệt. Số bạn thỏ hồng còn lại được chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn thỏ hồng? Câu 8. Có 29 chú ve cùng nhau đua tài. Biết có 2 chú ve được chọn làm giám khảo. Số chú ve còn lại chia đều thành 3 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu chú ve? Câu 9.Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có ba chữ số đem chia cho 3 thì được kết quả là bao nhiêu? Câu 10. Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số và số liền sau của số 7 chia 3 được kết quả là bao nhiêu? 8 4. Bảng chia 4 Câu 1. Bà trồng 32 cây xà lách xen đều vào 4 luống cải bắp. Sau đó, mẹ lại trồng thêm vào 8 cây nữa, cũng chia đều cho các luống. Hỏi mỗi luống cải bắp có bao nhiêu cây xà lách? Câu 2. Có 24kg gạo nếp và 21kg gạo tẻ. Gạo nếp chia đều vào 4 túi, gạo tẻ chia đều vào 3 túi. Hỏi túi gạo nếp hay túi gạo tẻ nhiều hơn? Câu 3. Một sợi dây đồng dài 4dm 1cm chia thành 4 đoạn, trong đó có 3 đoạn bằng nhau và 1 đoạn dài hơn độ dài mỗi đoạn của 3 đoạn kia là 5cm. Tính độ dài của đoạn dây dài nhất. Câu 4. Bà trồng 36 cây xà lách xen đều vào 4 luống cải bắp. Sau đó, mẹ lại trồng thêm vào 12 cây nữa, cũng chia đều cho các luống. Hỏi mỗi luống cải bắp có bao nhiêu cây xà lách? Câu 5. Có 2 can đựng dầu, can thứ nhất chứa
File đính kèm:
- de_cuong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2.pdf