Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh

1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.
( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
3. To be bored with ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.
( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
4. It‟s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It‟s the first time we have visited this place.
( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
5. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don‟t have enough time to study.
( Tôi không có đủ thời gian để học )
6. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I‟m not rich enough to buy a car.
( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
7. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I‟m to young to get married.
( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
pdf 8 trang Phi Hiệp 23/03/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh

Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
+ to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì ) 
VD: I‟m to young to get married. 
 ( Tôi còn quá trẻ để kết hôn ) 
8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII 
 ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) 
VD: She wants someone to make her a dress. 
 ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy ) 
 = She wants to have a dress made. 
 ( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may ) 
9. It‟s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì ) 
VD: It‟s time we went home. 
 ( Đã đến lúc tôi phải về nhà ) 
10. It‟s not necessary for smb to do smt = Smb don‟t need to do smt 
 ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn‟t have to do smt 
 VD: It is not necessary for you to do this exercise. 
 ( Bạn không cần phải làm bài tập này ) 
11. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì ) 
VD: We are looking forward to going on holiday. 
 ( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ) 
12. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì ) 
 VD: Can you provide us with some books in history? 
 ( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? ) 
13. To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì ) 
To stop 
 VD: The rain stopped us from going for a walk. 
 ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ) 
14. To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì ) 
VD: We failed to do this exercise. 
 ( Chúng tôi không thể làm bài tập này ) 
15. To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì ) 
VD: We were succeed in passing the exam. 
 ( Chúng tôi đã thi đỗ ) 
16. To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai ) 
VD: She borrowed this book from the liblary. 
 ( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) 
17. To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì ) 
VD: Can you lend me some money? 
 ( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ) 
18. To make smb do smt ( Bắt ai làm gì ) 
 2 
VD: The teacher made us do a lot of homework. 
 ( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) 
19. CN + be + so + tính từ + that + S ...ss the exam. 
 ( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ ) 
24. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì) 
VD: It took me an hour to do this exercise. 
 ( Tôi mất một tiếng để làm bài này ) 
25. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì 
 doing smt làm gì ) 
VD: We spend a lot of time on TV. 
 watching TV. 
 ( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV ) 
26. To have no idea of smt = don‟t know about smt ( Không biết về cái gì ) 
VD: I have no idea of this word = I don‟t know this word. 
 ( Tôi không biết từ này ) 
27. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì 
 not to do smt không làm gì ) 
VD: Our teacher advises us to study hard. 
 ( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ ) 
28. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì ) 
 intend 
VD: We planed to go for a picnic. 
 intended 
 ( Chúng tôi dự định đi dã ngoại ) 
29. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì ) 
VD: They invited me to go to the cinema. 
 ( Họ mời tôi đi xem phim ) 
30. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì ) 
VD: He offered me a job in his company. 
 ( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta ) 
31. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai ) 
VD: You can rely on him. 
 ( Bạn có thể tin anh ấy ) 
32. To keep promise ( Gĩư lời hứa ) 
VD: He always keeps promises. 
33. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì ) 
VD: I‟m able to speak English = I am capable of speaking English. 
 3 
 ( Tôi có thể nói tiếng Anh ) 
34. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì ) 
VD: I‟m good at ( playing ) tennis. 
 ( Tôi chơi quần vợt giỏi ) 
35. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) 
 doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì 
VD: We prefer spending money than earning money. 
 ( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền ) 
36. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì ) 
VD: I want to apologize for being rude to you. 
 ( Tôi muốn xin lỗi vì...cần làm việc tích cực hơn ) 
45. To need doing ( Cần được làm ) 
VD: This car needs repairing. 
 ( Chiếc ôtô này cần được sửa ) 
46. To remember doing ( Nhớ đã làm gì ) 
VD: I remember seeing this film. 
 ( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này ) 
47. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này ) 
VD: Remember to do your homework. 
 ( Hãy nhớ làm bài tập về nhà ) 
48. To have smt + PII ( Có cái gì được làm ) 
VD: I‟m going to have my house repainted. 
 ( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy ) 
 = To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) 
VD: I‟m going to have the garage repair my car. 
 = I‟m going to have my car repaired. 
49. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì ) 
VD: We are busy preparing for our exam. 
 ( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi ) 
50. To mind doing smt ( Phiền làm gì ) 
VD: Do / Would you mind closing the door for me? 
 ( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? ) 
 4 
51. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì ) 
VD: We are used to getting up early. 
 ( Chúng tôi đã quen dậy sớm ) 
52. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì ) 
VD: We stopped to buy some petrol. 
 ( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng ) 
53. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa ) 
VD: We stopped going out late. 
 ( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa ) 
54. Let smb do smt ( Để ai làm gì ) 
VD: Let him come in. 
 ( Để anh ta vào ) 
Đây là các cấu trúc đảo ngữ cơ bản nhất và hay gặp nhất trong các đề thi. Hi vọng sẽ giúp ích cho 
các bạn. 
1.At no time / never + Vaux (Trợ từ) + S + V : Không bao giờ 
The result of the match was never in doubt 
=> At no time/never was the result of the match in doubt 
2.On no account + Vaux + S V : Không vì bất cứ lí do nào 
U Should never be late for the exam 
=> On no account should U be late for the Exam. 
3. In/Under no circumstances + Vaux + S V : Dù trong bất kì tình huống/hoàn cảnh nào 
I'll never betray my own country 
=> In/Under no circumstances will I 

File đính kèm:

  • pdfcac_cau_truc_cau_co_ban_trong_tieng_anh.pdf