Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 (Hệ 7 năm) - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Đình Chinh

A. Language contents

1. Vocabulary: Các em ôn lại một số từ vựng trong nội dung bài tập câu bị động.

2. Grammar: Passive voice ( Thể bị động)

1. Câu chủ động: ( Active) Câu chủ động là câu được sử dụng khi chủ thể thực hiện hành động tác động vào người hay vật khác.

Ex: I am making a cake. (Tôi đang làm bánh.)

 

doc 4 trang cogiang 14/04/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 (Hệ 7 năm) - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Đình Chinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 (Hệ 7 năm) - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Đình Chinh

Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 9 (Hệ 7 năm) - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Đình Chinh
x: They sell bread here
 → Bread is sold here
* Chia động từ cho câu bị động theo các thì khác nhau:
Tense (Thì)
Active (Chủ động)
Passive (Bị động)
Thì hiện tại đơn (Simple Present)
S + V(s/es) + O
Ex: They sell bread here. 
S + am/is/are + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread is sold here (by them).
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
S + am/is/are + V_ing + O
Ex: They are selling bread here. 
S + am/is/are + being + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread is being sold here (by them).
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
S + has/have + V3/ed + O
Ex: They have sold bread here.
S + has/have + been + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread has been sold here (by them).
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
S + have/has + been + V_ing + O
Ex: They have been selling bread here.
S + have/ has + been + being + V3/ed +(by + O)
Ex: Bread has been being sold here (by them).
Thì quá khứ đơn (Simple Past)
S + V2/ed + O
Ex: They sold bread here.
S + was/were + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread was sold here (by them).
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
S + was/were + V_ing + O
Ex: They were selling bread here.
S + was/were + being + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread was being sold here (by them).
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
S + had + V3/ed + O
Ex: They had sold bread here.
S + had + been + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread had been sold here (by them).
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
S + had + been + V_ing + O
Ex: They had been selling bread here.
S + had + been + being + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread had been being sold here (by them).
Thì tương lai đơn (Simple Future)
S + will/shall + V_inf + O
Ex: They will sell bread here.
S + will + be + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread will be sold here (by them).
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
S + will + be + V_ing + O
Ex: They will be selling here.
S + will + be + being + V3/ed + (by + O)
Ex: Bread will be being sold here (by them).
Thì tương lai hoàn t...es 
I. Choose the best answer:
1. We can’t go along here because the road
A. is repairing        B. is repaired        C. is being repaired        D. Repairs
2. The story I’ve just read.Agatha Christie.
A. was written        B. was written by        C. was written from        D. wrote by
3. I’m going to go out and.
A. have cut my hair      B. have my hair cut        C. cut my hair        D. my hair be cut
4. Something funny in class yesterday.
A. happened        	B. was happened       C. happens        D. is happened
5. Many US automobilesin Detroit, Michigan.
A. manufacture   	B. have manufactured 	 C. are manufactured 
D. are manufacturing
6. A lot of pesticide residue can..unwashed produce.
A. find        B. found        C. be finding        D. be found
7. Weby a loud noise during the night.
A. woke up        B. are woken up        C. were woken up        D. were waking up
8. Some film stars.difficult to work with.
A. are said be        B. are said to be        C. say to be        D. said to be
9. Why did Tom keep making jokes about me? – I don’t enjoyat.
A. be laughed        B. to be laughed        C. laughing        D. being laughed
10. Today, many serious childhood diseasesby early immunization.
A. are preventing        B. can prevent        C. prevent        D. can be prevented
II. Change these sentences into Passive voice.
1. My father waters this flower every morning.
..................................................................................
2. John invited Fiona to his birthday party last night.
..................................................................................
3. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
..................................................................................
4. We should clean our teeth twice a day.
..................................................................................
5. Our teachers have explained the English grammar.
...............................

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_tieng_anh_lop_9_he_7_nam_tuan_27_nam_hoc_2019_20.doc