Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 8 (Hệ 7 năm) - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Đình Chinh

A. Language contents

* REPORTED SPEECH

1. Các Loại câu tường thuật:

Có 2 loại câu tường thuật: Câu tường thuật trực tiếp và câu tường thuật gián tiếp

- Câu tường thuật trực tiếp thuật lại đúng nguyên văn câu nói và câu nói đó được bỏ trong dấu ngoặc kép

e.g: My mom said: “Don’t forget your notebook”

       Mẹ tôi nói: “Đừng bỏ quên vở nhé”

doc 4 trang cogiang 14/04/2023 3780
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 8 (Hệ 7 năm) - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Đình Chinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 8 (Hệ 7 năm) - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Đình Chinh

Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 8 (Hệ 7 năm) - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Đình Chinh
hường được nối với nhau bằng liên từ that
 2. Câu tường thuật là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu kế (statement) trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải xem xét một số vấn đề sau:
*    Một số thay đổi về thì (Tense changes):
+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ờ thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiêp (indirect reported speech) theo quy tắc sau:
Speaker’s words
Reported statement
will/ shall
=>
would/ should
am/ is/ are going to
=>
was/ were going to
present simple
=>
past simple
present continuous
=>
past continuous
past continuous
=>
past perfect continuous
present perfect
=>
past perfect
past simple
=>
past perfect
must
=>
had to
can
=>
could
+ Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì (tense) của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.
Ví dụ:
Direct speech:
“I’m arriving at about 6.00,” says she.
Reported speech:
She says (that) she’s arriving at about 6.00.
Cô ấy nói (rằng) khoảng 6 giờ cô ấy sẽ đến.
Lưu ý: 
Có thể dùng hoặc không dùng “that” sau động từ tưòng thuật.
 says/ say to + o —> tells/ tell + o
said to + o —> told + o
Ví dụ: He told (= said to) Helen (that) he didn’t like cofee.
Anh ấy cho Helen biết (rằng) anh ấy không thích cà phê.
Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp:
would —> would, could -» could, might -» might, should —> should, ought to -» ought to
Một số chuyển đối khác (Some other changes):
Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà độna từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chi thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau:
Speaker's words                     Reported statement
today                       =>           that day
tonight                     =>           that night
tomorrow        ..............................
3. “Which way did they go?” he asked.
- He asked... ......................................................................
4. “Bring it back if it doesn’t fit”, I said to her.
- I told... ............................................................................
5. “Don’t try to open it now,” she said to us.
- She told... ........................................................................
6. “Is it going to be a fine day today?” I asked her.
- I asked her... ....................................................................
7. “He’s not at home”, she said.
- She said that... .................................................................
8. “Is the bus station far away?” the girl asked.
- The girl wanted to know... ..............................................
9. “Don’t stay out late, Ann” Tom said.
- Tom told Ann... ...............................................................
10. “Please let me borrow your car,” he said to her.
- He asked... ........................................................................
11. “Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked.
- Thomas asked Jean.....
12. Don’t leave the window open, Mary”, I said.
- I told Mary.... ...................................................................
13. “I’ll have a cup of tea with you,” she said.
- She said that...
14. “I’ll pay him if I can” she said.
- She said that... ...................................................................
15. “What are you going to do next summer?” she asked.
- She asked us.... ...................................................................
16. “I’ll phone you tomorrow,” he told Jack.
- He told Jack that.... .............................................................
17. “Can I sit beside you, Jean?” Tom asked.
- Tom asked Jean.... ..............................................................
18. “I want a camera for my birthday,” he said.
- He said that.... ..........................g            D. A and B
6. What did that man say ______?
A. at you       B. for you              C. to you                  D. you
7. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.
A. is       B. were       C. has been            D. was
8. The builders have ______ that everything will be ready on time.
A. promised      B. promise               C. promises                D. promising
9. The doctor _______ him to take more exercise.
A. told          B. tell                C. have told            D. are telling
10. The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week.
A. ago       B. following             C. next               D. previous
11.  Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.
A. asked          B. is asking              C. ask               D. was asked
12. Tom has ______ this story wasn’t completely true.
A. admitting that        B. was admitted that         C. admitted that             D. admit that
13. When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ that day.
A. that            B. the             C. then                 D. this
14. I wonder _____ the tickets are on sale yet.
A. what           B. when            C. where             D. whether
15. Mathew _____ Emma that her train was about to leave.
A.  has reminded        B. has reminded that         C. reminded             D. reminded that

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_tieng_anh_lop_8_he_7_nam_tuan_27_nam_hoc_2019_20.doc