Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 28, Bài: Luyện tập chung (Tr.149)
1. Viết tỉ số của a và b, biết:
a) a = 3
b = 4
b) a = 5m
b = 7m
c) a = 12kg
b = 3kg
d) a = 6l
b = 8l
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
3. Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
a) a = 3
b = 4
b) a = 5m
b = 7m
c) a = 12kg
b = 3kg
d) a = 6l
b = 8l
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
3. Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 28, Bài: Luyện tập chung (Tr.149)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 28, Bài: Luyện tập chung (Tr.149)
hai : 1080 ? ? Tổng số phần bằng nhau: 1 + 7 = 8 (phần) Số bé là: 1080 : 8 = 135 Số lớn là: 135 x 7 = 945 Đáp số : Số bé 135 Số lớn : 945 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m , chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng hình đó. 2 3 Bài giải Chiều rộng : Chiều dài : 125m ?m ?m Ta có sơ đồ: Bài giải Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 x 2 = 50 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 125 : 5 x 3 = 75 (m) Đáp số : Chiều rộng 50m; Chiều dài: 75m 5. Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng hình đó. Chiều rộng : Chiều dài : 64m : 2 ?m ?m 8m Tóm tắt Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật: 64 : 2 = 32 (m) Chiều rộng hình chữ nhật: (32 – 8) : 2 = 12 (m) Chiều dài hình chữ nhật: (32 + 8) : 2 = 20 (m) Đáp số : 12m; 20m Củng cố, dặn dò
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_28_bai_luyen_tap_chung_tr_149.ppt