Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 144, Bài: Luyện tập (Tr.151)
Bài 1: Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.
* Quy tắc
Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
Cách giải:
1. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
2. Tìm hiệu số phần bằng nhau
3. Tìm hai số đó.
Bài 2 (nháp): Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần được số thứ hai. Tìm hai số đó.
* Quy tắc
Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
Cách giải:
1. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
2. Tìm hiệu số phần bằng nhau
3. Tìm hai số đó.
Bài 2 (nháp): Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 144, Bài: Luyện tập (Tr.151)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 144, Bài: Luyện tập (Tr.151)
thứ hai là 75 Bài 3: Vở Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là: 4 -1=3 ( phần) Số gạo nếp là: 540:3= 180 (kg) Số gạo tẻ là: 180 + 540= 720(kg) Đáp số : Số gạo nếp là 180 kg Số gạo tẻ là 720kg Số gạo nếp : Số gạo tẻ : 540 ? ? Bài 4: 1. Nêu bài toán + Số cây dứa hơn số cây cam 170 cây. Tính số cây cam và số cây dứa, biết số cây cam bằng số cây dứa. + Trong vườn có số cây cam bằng số cây dứa, biết số cây cam ít hơn hơn số cây dứa là 170 cây. Tính số cây cam và cây dứa. Trò chơi : Câu 1 : Hiệu số phần bằng nhau là bao nhiêu? A.4 B.5 C.4 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Ai nhanh, ai đúng ? Số cây cam: Số cây dứa: 170 cây 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Câu 2: Số cây cam là bao nhiêu? A.34 B.35 C.32 Số cây cam: Số cây dứa: 170 cây ? cây ? cây Câu 3 : Số cây dứa là bao nhiêu? A. 202 B. 203 C. 204 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Số cây cam: Số cây dứa: 170 cây 34 cây ? cây Bài 4: (Câu 1) Hiệu số phần bằng nhau là : Bài giải 6 – 1 =5(phần) (Câu 2) Số cây cam là : 170 : 5= 35(cây) (Câu 3) Số cây dứa là: 5+ 175=240 (cây) Đáp số: Số cây cam là 35 cây Số cây dứa là 240 cây Củng cố: Muốn thực hiện dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số ta làm như thế nào ? Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tìm 2 số đó Chúc cô và các em học sinh mạnh khỏe! Người dạy: Nguyễn Thị Hồng Trang
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_144_bai_luyen_tap_tr_151.pptx