Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 100, Bài: Phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
BÀI TẬP
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài tập 2. Tính rồi so sánh kết quả.
a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)
b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
BÀI TẬP
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài tập 2. Tính rồi so sánh kết quả.
a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)
b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 100, Bài: Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 100, Bài: Phân số bằng nhau
ể từ phõn sú 3 4 cú phõn số 6 8 ? 3 4 = 6 8 = 3 x 2 4 x 2 6 8 = 3 4 = 6 : 2 8 : 2 T ớnh chất cơ bản của phõn số * Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 th ì đư ợc một phân số bằng phân số đã cho . * Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 th ì sau khi chia th ì ta đư ợc một phân số bằng phân số đã cho . PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào ô trống : a) b) 6 15 8 14 4 12 32 3 3 5 5 7 8 6 2 4 10 7 12 b) LUYỆN TẬP Bài tập 2. Tớnh rồi so sỏnh kết quả . a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4) b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3) LUYỆN TẬP a) 18 : 3 = 6 (18 x 4) : (3 x 4) = 72 : 12 = 6 Vậy : 18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4) 81 : 9 = 9 (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 Vậy : 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3) Từ hai vớ dụ trờn đõy con cú nhận xột gỡ ? Nhận xột : Nếu nhõn ( hoặc chia ) số bị chia và số chia với ( cho ) cựng một số tự nhiờn khỏc 0 thỡ giỏ trị của thương khụng thay đổi . Bài giải Bài tập 3 : Viết số thích hợp vào ô trống : a) b) 15 2 6 15 12 Vỡ sao lại điền số 15 vào ụ trống này ? Vỡ ở tử lấy 50 chia cho 5 được 10 nờn ở mẫu ta cũng lõý 75 chia cho 5 được 15 Vỡ sao lại điền số 6 vào ụ trống này ? Vỡ ở mẫu lấy 5 nhõn 2 bằng 10 nờn ở tử ta cũng lấy 3 nhõn 2 bằng 6 LUYỆN TẬP
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_100_bai_phan_so_bang_nhau.ppt