Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước (Tiết 1) - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Thảo luận nhóm (3 phút): Trả lời các câu hỏi sau:

* Khi cho dòng điện đi qua nước trên bề mặt hai điện cực có hiện tượng gì?   

* Khí ở bên ống A và ống B là khí gì? Giải thích?

* Hãy nhận xét về thể tích của H2 và  O2 sinh ra ở hai điện cực ?

 

  

pptx 16 trang cogiang 17/04/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước (Tiết 1) - Trường THCS Nguyễn Công Trứ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước (Tiết 1) - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước (Tiết 1) - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
đp 
V : V = 2 : 1 
H 2 
O 2 
Phương trình hóa học: 
Mô hình sự tổng hợp nước. 
1 
3 
4 
2 
O 2 
H 2 
+ 
- 
a/Tr­íc khi næ 
1- Thể tích khí O 2 và H 2 cho 
 vào ống lúc đầu là bao nhiêu? 
2 thể tích khí O 2 và 
2 thể tích khí H 2 . 
1 
3 
4 
2 
+ 
- 
H5.11 Tổng hợp nước: 
b/ Sau khi nổ 
Thảo luận nhóm ( 3 phút, 2 bạn ): Trả lời các câu hỏi sau: 
* Khi đốt hỗn hợp khí hiđro và khí oxi bằng tia lửa điện có hiện tượng gì? 
 * Đưa que đóm còn tàn đỏ và phần chất khí còn lại có hiện tượng gì? Vậy khí dư là khí nào? 
Hỗn hợp khí hiđro và oxi nổ, mực nước trong ống dâng lên ở vạch số 1 
Q ue đóm còn than hồng bùng cháy, đó là khí oxi 
Viết PTHH ? 
2 H 2 + O 2 
t 0 
2 H 2 O 
2 H 2 O 
2 H 2 + O 2 
Số mol : 
t 0 
Thể tích : 2 V 1 V 
Khối lượng: 
Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước là: 
Thành phần về khối lượng của H và O trong nước là: 
%H = 
1*100% 
1 + 8 
= 
11,1% 
%O = 
8 *100% 
1 + 8 
= 
88,9% 
2 mol 1 mol 
 2*2=4(g) 1*32=32(g ) 
m H : m 0 = 4: 32= 1 : 8 
Tiết 55 Bài 36: NƯỚC ( tiết 1 ) 
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC 
Sự phân hủy nước 
Sự tổng hợp nước 
Thí nghiệm 
Nhận xét 
Phương trình hóa học: 
2 H 2 + O 2 
t 0 
2 H 2 O 
3. Kết luận: 
Công thức hóa học của nước là : 
CTHH: H 2 O 
Em hãy quan sát cốc nước cất và liên hệ thực tế để cho biết ? 
* Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị 
* t o s = 100 o C . 
* t o đđ = 0 o C ( nước đá tuyết ) . 
* D H 2 O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) . 
* Hòa tan nhiều chất . 
Trạng thái, màu sắc, 
mùi vị của nước ? 
Nhiệt độ sôi của nước ? 
Nhiệt độ hoá rắn 
(đông đặc)? 
Khối lượng riêng ? 
Tiết 55 Bài 36: NƯỚC ( tiết 1 ) 
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 
1. Tính chất vật lí 
 C âu 1 
Thành phần khối lượng của H và O trong nước là: 
	 A. 22,2 % và 66,8 % 
	B. 11,1 % và 88,9 % 
	C. 33,3 % và 66,7 % 
 D. 15,5 % và 84,5 % 
15 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
Hết giờ 
Kiểm tra_ Đánh giá 
 Câu 2 
Thể tí

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_36_nuoc_tiet_1_truong_thcs_nguye.pptx