Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước - Nguyễn Văn Khải
BÀI TẬP SỐ 2
Để đốt cháy hoàn toàn 44,8 lít khí hiđro cần phải dùng hết 1 mol khí oxi (các chất khí đo ở đktc).
a) Tính tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố hiđro và nguyên tố oxi trong nước.
Để đốt cháy hoàn toàn 44,8 lít khí hiđro cần phải dùng hết 1 mol khí oxi (các chất khí đo ở đktc).
a) Tính tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố hiđro và nguyên tố oxi trong nước.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước - Nguyễn Văn Khải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước - Nguyễn Văn Khải
1. Sự phân hủy nước . Nước cất pha dd H 2 SO 4 I. Thành phần hóa học của nước . 1. Sự phân hủy nước : - + BÌNH ĐIỆN PHÂN Nước cất pha dd H 2 SO 4 I. Thành phần hóa học của nước . 1. Sự phân hủy nước : - + 2 H 2 O → H 2 + O 2 đp 2 BÌNH ĐIỆN PHÂN PTHH Thể tích khí hiđro bằng 2 lần thể tích khí oxi . Bài tập số 1 : Tính thể tích khí hiđro và khí oxi (ở đktc ) thu được khi điện phân hoàn toàn 1,8 gam H 2 O . – Số mol nước : n = = = 0,1 ( mol ) – PTHH : 2H 2 O 2H 2 + O 2 V = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) V = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l) m M 1,8 18 đp 0,1 mol 0,1 mol 0,05 mol H 2 O O 2 H 2 Bài 36 : NƯỚC ( tiết 1 ) I / Thành phần hóa học của nước : 2/ Sự tổng hợp nước : 1/ Sự phân hủy nước : Thể tích khí hiđro bằng 2 lần thể tích khí oxi PTHH: 2 H 2 O → 2 H 2 + O 2 đp 1 2 3 4 1 2 3 4 O 2 H 2 + - 1 Trước phản ứng : 2V và 2V H 2 O 2 Sau phản ứng còn lại: 1V O 2 Phản ứng : 2V và 1V H 2 O 2 PTHH: 2 H 2 + O 2 → 2H 2 O t o BÀI TẬP SỐ 2 Để đốt cháy hoàn toàn 44,8 lít khí hiđro cần phải dùng hết 1 mol khí oxi ( các chất khí đo ở đktc ).a) Tính tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước .b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố hiđro và nguyên tố oxi trong nước . - Số mol của H 2 n = = 2 (mol) m = 2.2 = 4 (g). - Khối lượng của O 2 m = 1.32 = 32 (g). Tỉ lệ khối lượng của các H và O trong H 2 O là : 4 : 32 = 2 : 16 = 1 : 8 b) Thành phần phần trăm theo khối lượng của H và O trong H 2 O là : 11,1% ; %m H 1.100% 1 + 8 = = %m O 1 + 8 8 . 100 % 88,9% 44,8 22,4 H 2 H 2 O 2 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 * Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là . . và O. * Chúng hóa hợp với nhau : + Theo tỉ lệ thể tích : 2 phần khí hiđro và . phần khí oxi + Theo tỉ lệ khối lượng : 1 phần hiđro ........ phần oxi . + Suy ra trong một phân tử nước có 2 nguyên t... C. 33,3 % vµ 66,7 % D. 10 % vµ 80 % Câu 3 ThÓ tÝch cña khÝ H 2 ( ở đktc ) cÇn dïng ®Ó hãa hîp víi khÝ O 2 t¹o ra 0,1 mol H 2 O lµ: A. 6,72 lit B. 22,4 lÝt C. 4,48 lÝt D. 2,24 lÝt BAØI TAÄP Trong bình đốt khí , người ta dùng tia löûa ñieän ñeå ñoát moät hoãn hôïp goàm 1,12 lít khí hiñro vaø 1,12 lít khí oxi ( caùc khí ño ôû ñktc ). Tính khoái löôïng nöôùc thu ñöôïc sau phaûn öùng ? HÖÔÙNG DAÃN Theo phöông trình : Theo ñeà baøi : Laäp tæ leä : dö (Hay H 2 phaûn öùng heát ) Theo phöông trình : HỌC Ở NHÀ - Học bài , làm bài tập SGK trang 125 . - Đọc trước TCVL, TCHH và sưu tầm một số tranh ảnh về vai trò của nước trong đời sống và trong sản xuất . Các Em Học Sinh Xin cảm ơn Quý Thầy Cô
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_36_nuoc_nguyen_van_khai.ppt