58 Đề tự luyện môn Toán Lớp 2

ĐỀ 1

Bài 1(2đ): Tính nhanh

a. 12 + 16 +28 + 24 = (….. + …..) + (…. + …..) = …… + ….. =

b. 36+ 25 + 64 + 75 = (….. + …..) + (…. + …..) = …… + ….. =

Bài 2(3đ): Tìm x

  1. x + 16 = 48
  2. 25 + x = 60 + 7

Bài 3(3đ): Nhà Huệ có một đàn vịt, sau khi mẹ bán hết 19 con thì còn lại có 25 . Hỏi đàn vịt nhà Huệ trước khi bán có bao nhiêu con ?

Bài làm

Bài 4(2đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Kể tên các hình đó.

…………………………

doc 30 trang Phi Hiệp 29/03/2024 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "58 Đề tự luyện môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 58 Đề tự luyện môn Toán Lớp 2

58 Đề tự luyện môn Toán Lớp 2
..............................................................
..........................................................................................
Bài 4(2đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Kể tên các hình đó. 
	A 
..
	B	D	E C
ĐỀ 2
Bài 1(2đ): Tính nhanh
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 =
= (.. + ..) + (. + ..) + (.. + ..) + (. + ..) + 
=  +  + . +  +  =
Bài 2(3đ): Tìm y
y + 7 = 19 – 1
14 + y = 12 +6
Bài làm
................................................................
................................................................
................................................................

................................................................
................................................................
................................................................
Bài 3(3đ): Lan nuôi được 7 con gà, Hồng nuôi nhiều hơn Lan 8 con.Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài làm
.......................................................................
...................................

..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? Kể tên các hình đó .
	A H B
P
	F	 G
	D	 C
 K
..
ĐỀ 3
Bài 1(2đ): Tính nhanh
3 + 4 + 5 + 6 + 14 + 15 + 16 + 17
Bài 2(3đ): Tìm x 
x + 28 = 81 
41 + x = 60 + 1 
Bài 3(2đ): 
Viết số lớn nhất có một chữ số .
Viết số bé nhất có một chữ số .
Bài 4(3đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó.
	A	P	B
	D	C
	M	N
ĐỀ 4
Bài 1(2đ): Tính nhanh: 26 + 37 + 14 + 23
Bài 2(3đ): Tìm x
x + 25 = 82 
62 + x = 90 + 2 
Bài 3(3đ): Có hai đàn bò ,đàn bò thứ nhất có 48 con ,đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 24 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò?
Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đ...i 3(3đ): Tổng của một phép cộng bằng số lớn nhất có một chữ số,số hạng thứ nhất bằng 6.Tìm số hạng thứ hai. 
Bài 4(2đ): Kể tên tất cả các hình tam giác có trong hình vẽ sau :
 A
 I
 K
 	B
 C H
ĐỀ 8
Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số 
3 , 6 , 9.21 , 24 , 27
1 , 5 , 9....29 , 33 , 37
Bài 2(3đ) : Tìm x
47 – x = 15 - 3 
53 – x = 27 
Bài 3(2đ): 
Viết số lớn nhất có hai chữ số 
Viết số bé nhất có hai chữ số .
Bài 4(3đ): Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm,đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc.
 ĐỀ 9
Bài 1(2đ): 
Viết số lớn nhất có ba chữ số 
Viết số bé nhất có ba chữ số .
Bài 2(3đ) : Tìm x
x + 25 = 48 
x - 28 = 30 + 5 
Bài 3(2đ): Tìm hai số có tổng bằng 12 và có hiệu cũng bằng 12.
Bài 4(3đ): Một đường gấp khúc có hai đoạn ,đoạn thứ nhất dài 32cm,đoạn thứ hai dài hơn đoạn thứ nhất 18 cm.
Tính độ dài đoạn thứ hai.
Tính độ dài đường gấp khúc.
 ĐỀ 10
Bài 1(2đ): 
Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số.
b. Viết số liền trước số bé nhất có hai chữ số 
Bài 2(3đ): Tìm x
3 x = 24 
x 4 = 8 2 
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 24 ,tổng bằng 62.Tìm số hạng thứ hai.
Bài 4(2đ): Ghi tên các hình tam giác và tứ giác có trong hình sau :
 I
 A B
D K C
ĐỀ 11
Bài 1(2đ): Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 6 , 2 , 9 .Số nào lớn nhất ,số nào bé nhất từ các số đã lập.
Bài 2(3đ): Tìm y
y : 4 = 18 – 15 
y : 2 = 2 2 
Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách đến một trạm có 12 người xuống và còn lại 8 người khách trên xe.Hỏi ô tô có bao nhiêu ngưòi khách . 
Bài 9(2đ): Cho hình vẽ bên.Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng đề hình bên có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
	A B
 C D
ĐỀ 12
Bài 1(2đ): Với 3 chữ số 0 , 5 , 8 .Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau .
Bài 2(3đ): Tìm x
x + 425 = 673 
x - 214 = 300 + 53 
Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 15 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
Bài 4(2đ): Có hai đường gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau ,biết đoạn AB...bằng bao nhiêu.
Bài 4(3đ): Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47 cm ,chu vi tam giác ABC bằng 63 cm.Tìm độ dài cạnh AC.
ĐỀ 16
Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số 
a. 3 , 6 , 9... ,21 , 24 , 27
b. 1 , 4 , 7....,25 , 28 , 31
Bài 2(3đ) : Tìm x
 a. 55 –x = 12 + 6
 b. 26 – x = 0
Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 13 ,tổng bằng 61.Tìm số hạng thứ hai.
Bài 4(2đ): Hình tứ giác MNPQ có chu vi là 68 cm,tổng độ dài hai cạnh MN và NP bằng 36 cm .Tìm tổng độ dài hai cạnh PQ và QM .
ĐỀ 17
Bài 1(2đ): 
Viết số liền trước số lớn nhất có ba chữ số.
b. Viết số liền trước số bé nhất có ba chữ số 
Bài 2(3đ): Tìm x
 a. 5 x = 30 : 3
 b. x 3 = 24 – 6
Bài 3(3đ): Tổng của một phép cộng bằng số lớn nhất có hai chữ số. Số hạng thứ nhất bằng số nhỏ nhất có một chữ số.Tìm số hạng thứ hai. 
Bài 4(2đ): Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau ,biết cạnh MN có độ dài bằng 8 cm .Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ.
ĐỀ 18
Bài 1(2đ): Tính nhanh
13 + 34 + 87 + 66
Bài 2(3đ): Tìm x	
 a. x + 30 = 42
 b. 12 + x = 81- 2
Bài 3(3đ): Lan nuôi được 9 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 4 con.Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà ?
Bài 4(2đ): Hãy vẽ 3 điểm A , B , C và nối lại sao cho đoạn thẳng AB dài 4 cm ,BC dài 5 cm,AC dài 6cm.Tìm chu vi hình tam giác ABC.
ĐỀ 19
Bài 1(2đ): 
Viết số liền sau số lớn nhất có hai chữ số.
b. Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số 
Bài 2(3đ): Tìm x 
 a. 56 + x = 61
 b. 17 + x = 33- 2
Bài 3(3đ): Có hai đàn bò ,đàn bò thứ nhất có 49 con ,đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 23 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò?
Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 20 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
ĐỀ 20
Bài 1(2đ): Tính nhanh
27 + 37 + 73 + 63
Bài 2(3đ): Tìm x
a. 62 + x = 92 
b. x + 7 = 44 + 8
Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 25 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
Bài 4(2đ): Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 36 cm.Tìm độ dài một cạnh.
ĐỀ 21
Bài

File đính kèm:

  • doc58_de_tu_luyen_mon_toan_lop_2.doc