35 Bài tập chính tả tổng hợp Khối Tiểu học

PHÂN BIỆT c/k
1. Điền vào chỗ trống c hoặc k cho thích hợp :
cái …..éo, …..ủ gừng, chữ …..í, cái …..ân, con …..iến, bánh …..uốn
2. Giải câu đố sau :
Mình dài bốn cạnh thẳng băng
Chỉ thích đường thẳng, đường cong xin chào.
(Là cái gì ?)
…………………………………………………………………………….
3. Điền vào chỗ trống c hoặc k:
Bạn …..im …..ể lại chuyện …..ác bạn đi ..…âu ..…á.
4. Dòng nào ghi đúng trật tự bảng chữ cái ? Ghi lại tên các chữ cái của
dòng đó.
a) ả, ă, â, b, c
b) ă, â, a, b, c
c) a, â, ă, b, c
d) â, ă, a, c, b
5. Bạn Dũng xếp tên các ban trong bàn theo trật tự bảng chữ cái bị sai:
Binh, Cúc, An, Dũng. Em hãy giúp bạn xếp lại cho đủng.
…………………………………………………………………………....
pdf 59 trang Phi Hiệp 23/03/2024 5260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "35 Bài tập chính tả tổng hợp Khối Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 35 Bài tập chính tả tổng hợp Khối Tiểu học

35 Bài tập chính tả tổng hợp Khối Tiểu học
làng, nàng) 
8. Điền vào chỗ trống an hoặc ang : 
a) Dây khoai l.. l.. khắp vườn. 
b) Cửa h..`.... nhà em b..´.... hoa qụả. 
c) T.´.. b..`. xoè rộng một góc sân. 
d) Dân l..`.... d..`.... h..`.. ngang đắp đập. 
e) Trên đài quan sát, anh chiến sĩ nhìn s.. trận địa quân thù, thấy xe 
pháo ngổn ng... 
9. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : 
Ở thành phố quê hương tôi, nhà cửa .. (sang, san) sát, phố xá dọc  
(ngang, ngan), thẳng . (hàng, hàn) ngay lối. 
LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp 
vào link) 
https://drive.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sx
tNaChl4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing 
3 
BÀI 2 
PHÂN BIỆT s/x 
1. Điền vào chỗ trống s hay x : 
Ngay ..át dưới chân đồi, con ..ông Vạn nước ..anh ngắt chảy qua. 
Chiều chiều người ..uống quảy nước làm bến Đăng nhộn nhịp hẳn lên. 
2. Ghép từng tiếng ở cột trái với những tiếng thích hợp ở cột phải tạo 
thành từ : 
3. Tìm tên các loại cây được viết: 
a) Bắt đầu bằng s: 
b) Bắt đầu bằng x:... 
PHÂN BIỆT ăn/ăng 
4. Điền vào chỗ trống ăn hoặc ăng : 
a) Món m.. xào này m ... 
b) Tr... sắp l... 
c) Chiếc kh.. tr.... tinh. 
5. Ghép từng tiếng ở cột trái với những tiếng thích hợp ở cột phải để tạo 
thành từ : 
4 
6. Giải câu đố sau : 
a) Dệt từ sợi bông 
Mà lại có công 
Giúp người rửa mặt. 
(Là cái gì ?) 
. 
b) Vài hàng cước trăng 
Có cán cầm tay 
Giúp bé hằng ngày 
Đánh răng sạch bóng. 
(Là cái gì ?) 
. 
PHÂN BIỆT g/gh 
7. Điền g hoặc gh vào chỗ trống : 
..ế gỗ, nhà ..a, ..i bài, con ..à, ..ặt lúa, ..ửi thư, ..é thăm. 
8. Giải câu đố sau : 
Lâp la lâp lánh 
Treo ở trên tường 
Trước khi đến trường 
Bé soi chải tóc. 
(Là cái gì?) 
. 
5 
9. Trong tổ Nam có 3 bạn : Nguyễn Hải Anh, Lê Tuấn Anh, Đỗ Đức 
Anh. Nam chưa xếp được tên các bạn này theo trật tự bảng chữ cái. Em 
hãy giúp bạn. 
BÀI 3 
PHÂN BIỆT ng/ngh 
1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống : 
a) Con gà ..ủ dưới gốc cây ..ồ. 
b) Con ..é con ...iêng đôi mắt nhìn mẹ 
2. Nối từng tiếng ở cột bên trái với ...giửa) biển. 
(Theo Tiếng Việt 4, H., 2001 
BÀI 4 
PHẬN BIỆT iê/yê 
1. Điền vào chỗ trống iê hay yê và giải câu đố sau : 
a) 
Chẳng ai b..´.. t mặt ra sao 
Chi nghe t..ng thét trên cao ầm ầm. 
(Là cái gì ?) 
. 
b) 
Mỏ xanh lông b. .c 
Trên cành lặng ..n 
Bỗng vụt như tên 
Lao mình bắt cá. 
7 
(Là chim gì ?) 
. 
2. Nối từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phái để tạo từ : 
 3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 
a) .. vào,.. thịt, đi.., .. sư, tham.., .. bò. (da, gia, ra) 
b) .. thư,.. cá, con .., .. thịt, .. mắt, .. điệp. (dán, gián, rán) 
PHÂN BIỆT r/d/gì 
4. Tìm từ chứa tiếng có âm đầu d, gi hoặc r có các nghĩa sau : 
a) Phần bọc ngoài cơ thể: 
b) Tên gọi chung của các loại thực vật dùng để ăn: 
c) Đồ bằng gỗ dùng để nằm:... 
PHÂN BIỆT ân/âng 
5. Điền vào chỗ trống ân hay âng : 
a) Gần mực thì đen g.. đèn thì sáng. 
b) Nước đến ch.. mới nhảy. 
c) Chị ngã em n... 
6. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 
a) .. trán, học .., .. trăng, văn .., .. hào quang. (vần, vầng) 
b) nhân.., .. trào, người.., .. làng, .. lên, hiến ... (dân, dâng) 
BÀI 5 
8 
PHÂN BIỆT ia/ya 
1. Điền vào chỗ trống ia hay ya : 
đêm khu.., cây m..´.. , ý ngh..~ ,t.... nắng 
2. Giải câu đố sau : 
Thân tròn nhiều đốt 
Phơ phất lá dài 
Róc hết vỏ ngoài 
Bé ăn ngọt lịm 
(Là cây gì ?) 
. 
3. Tìm từ có tiếng chứa l hoặc n có nghĩa như sau : 
a) Thịt không có xương và mỡ: .. 
b) Không phát ra tiếng động và tiếng ồn ào:.. 
c) Trái nghĩa với nhẹ:. 
4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ 
a) .. yên, .. lời, .. lẽ, bệnh .. (lặng, nặng) 
b) ... linh, ... tung, .. nấu, .. vôi. (lung, nung). 
5. Giải các câu đố sau : 
a) 
Cùng họ hàng với táo 
Da vàng quả lại dài 
Ăn vào liền hết khát 
Đoán được đúng mới tài 
(Là quả gì ?) 
. 
b) 
9 
Cây gì không lá không hoa 
Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh. 
(Là cây gì ?) 
. 
PHÂN BIỆT en/eng 
6. Chọn en hay eng điề...ống để tạo từ : 
a)  đầu, dòng .., bươn ..,  xiết. (chải, chảy) 
b) con .., hôm .., .. mai, .. lưng. (nay, nai) 
3. Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay có nghĩa như sau : 
a) Bộ phận nằm ở 2 bên đầu, dùng đế nghe: 
11 
b) Bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm các vật: 
4. Điền vào chỗ trống s hay x : 
Các vì ao nhấp nhánh 
Trên ánh áng bầu trời 
Những ảnh hình lấp lánh 
oi vô hạn, vô hồi. 
(Các Mác) 
5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 
a) .. thịt, giọt .., bộ .., .. sớm. (sương, xương) 
b) .. lạc, nước .., hông .., .. nổi. (sôi, xôi) 
6. Tìm những từ viết sai chính tả và viết lại cho đúng : 
Tự sa sưa thuở nào 
Trong rừng sanh xâu thẳm 
Đôi bạn xống bên nhau 
Bê Vàng và Dê Trắng. 
(Theo Định Hải) 
PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã 
7. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm rồi giải các câu đố 
sau : 
a) Cây gì lá nho 
Qua nó xinh xinh 
Vàng tươi triu cành 
Bày trong ngày tết 
(Là cây gì ?) 
12 
b) Cây bò trên đất 
Lá ráp qua tròn 
Ruột đo như son 
Vo ngoài xanh thâm 
(Là cây gì ?) 
8. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 
a) .. xanh, .. rác, thi ..., xôi .., .... mồ hôi. (đỗ, đổ) 
b) .. ngơi,.. ngợi, suy .., .. têt. (nghỉ, nghĩ) 
9. Tìm những từ viết sai trong câu sau và viết lại cho đúng : 
Những con bói cá mõ dài, lông sặc sở. Những con cuốc đen trùi trũi len 
lõi giữa các bụi ven bờ. 
BÀI 7 
PHÂN BIỆT ui/uy 
1. Điền vào chỗ trống uy hoặc ui : 
cái m..~.. 
tàu 
th` 
ngọn 
n..„ nh.. hoa 
cái t..„.. v vẻ t vậy h hiệu 
13 
2. Tìm từ có tiếng chứa vần ui hay uy có nghĩa như sau : 
a) Chỉ phương tiện giao thông bằng đường thuỷ:... 
b) Không may mắn (theo cách nói của người miền Nam): 
c) Bộ phận của cơ thể dùng để thở, ngửi: 
3. Giải 2 câu đố sau, biết rằng đó là con vật, vật có tên gọi được viết 
bằng chữ chứa vần ui hoặc uy : 
a) Băng rừng dày 
Trên đồng cỏ 
Địu con nhỏ 
Trong túi mềm 
(Là con gì ?) 
b) Thân tôi bằng sắt 
Nổi được trên sông 
Chở chú 

File đính kèm:

  • pdf35_bai_tap_chinh_ta_tong_hop_khoi_tieu_hoc.pdf