10 Đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Thanh Lan

Câu 1. Một can rượu đựng 30lít, người ta đổ ra 1 can nhỏ 5lít. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít rượu?

A.25lít

B. 15lít

C. 35lít

D. 5lít

Câu 2. Trong một phép trừ có số bị trừ là 92, hiệu là 29. Số trừ là:

A. 63

B. 53

C. 73

D. 36

Câu 3. Kết quả của 73 – 28 + 39 là:

A. 84

B. 78

C. 67

D. 41

pdf 23 trang Phi Hiệp 29/03/2024 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Thanh Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 10 Đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Thanh Lan

10 Đề thi cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Thanh Lan
n Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) 
2 
C. Thứ tư D. Thứ năm 
Câu 8. Tìm x biết: 12 39x− = 
A. 27 B. 51 C. 41 D. 61 
Câu 9. Kết quả của 59 + 15 là: 
A. 54 B. 64 C. 84 D. 74 
Câu 10. Kết quả của 27 – 8 là: 
A. 29 B. 19 C. 35 D. 9 
Câu 11. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là số: 
A. 10 B. 90 C. 98 D. 99 
Câu 12. Có bao nhiêu tam giác trong hình vẽ sau: 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15dm + ..dm = 34dm 
A. 19dm B. 49dm C. 29dm D. 9dm 
Câu 14. Lan hái được 48 quả mận. Mai hái được ít hơn Lan 9 quả mận. Hỏi cả 
hai bạn hái được bao nhiêu quả mận? 
A. 39 quả mận B. 57 quả mận 
C. 87 quả mận D. 97 quả mận 
Câu 15. Chú bọ rùa nào phải bay đi để những con còn lại có tổng cộng 16 chấm 
trên lưng: 
A. Chú bọ rùa 1 B. Chú bọ rùa 2 
C. Chú bọ rùa 3 D. Chú bọ rùa 4 
1 2 3 4 
 Toán bồi dưỡng lớp 2 
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) 
3 
ĐỀ SỐ 2 
Câu 1. Số bị trừ là 20, số trừ là 11. Hiệu hai số đó là: 
A. 2 B. 9 C. 11 D. 20 
Câu 2. Hai bạn Lan và My cùng thực hiện một phép tính tìm x như sau: 
. 76 34
76 34
42
Lan x
x
x
− =
= −
=
. 76 34
34 76
42
My x
x
x
− =
= −
=
A. Lan làm đúng, My làm sai B. Lan làm sai, My làm đúng 
C. Cả hai bạn cùng làm sai D. Cả hai bạn cùng làm đúng 
Câu 3. Kết quả của phép tính 74 – 38 + 29 là: 
A. 36 B. 65 C. 55 D. 75 
Câu 4. Tìm x biết: 72 28x− = 
A. 100 B. 34 C. 44 D. 54 
Câu 5. Số 98 đọc là: 
A. Chín mươi chín B. Tám mươi chín 
C. Chín mươi tám D. Chín mươi bảy 
Câu 6. Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình vẽ sau: 
A. 3 B. 4 C. 10 D. 9 
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 89; 90; .; .; .; .; 95; 96 
b) 69; 68; .; .; .; .; 63; 62. 
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 8cm + 3dm = ..cm 
A. 30 B. 38 C. 11 D. 28 
 Toán bồi dưỡng lớp 2 
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) 
4 
Câu 9. Tìm x biết 10 10x + = 
A. 10 B. 0 C. 20 D. 30 
Câu 10. Quyển truyện có 68 trang. My đã đọc được 39 trang. Hỏi My còn đọc 
bao nhiêu ...uả của phép tính 58 8 4 13+ + + là: 
A. 83 B. 73 C. 93 D. 76 
Câu 5. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng chục là số nhỏ nhất có 1 chữ số, 
chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số: 
A. 11 B. 99 C. 19 D. 91 
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu tứ giác: 
A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác 
C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác 
Câu 7. Mẹ năm nay 34 tuổi, bố hơn mẹ 3 tuổi. Hỏi 2 năm nữa bố hơn mẹ bao 
nhiêu tuổi? 
A. 3 tuổi B. 6 tuổi 
C. 5 tuổi D. 7 tuổi 
Câu 8. Một cửa hàng có 57 thùng mỳ tôm. Buổi sáng cửa hàng có bán được 39 
thùng mỳ. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng mỳ tôm? 
A. 8 thùng mỳ tôm B. 18 thùng mỳ tôm 
C. 28 thùng mỳ tôm D. 96 thùng mỳ tôm 
 Toán bồi dưỡng lớp 2 
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) 
6 
Câu 9. Điền vào chỗ trống: 
a) Một ngày có  giờ 
b) Một tuần có . ngày 
c) Một năm có  tháng 
d) 16 giờ còn gọi là .. giờ chiều 
Câu 10. 100 – 46 có kết quả là: 
A. 54 B. 64 C. 45 D. 46 
Câu 11. Các số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 
A. 12; 45; 78; 98 B. 78; 69; 58; 9 
C. 98; 79; 87; 23 D. 100; 78; 23; 31 
Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 70cm =  dm 
A. 27 B. 17 C. 70 D. 7 
Câu 13. Bin có 12 cái kẹo. Bo có 23 cái kẹo. Nếu lấy của mỗi bạn 2 cái kẹo thì 
tổng số kẹo còn lại của hai bạn bằng bao nhiêu? 
A. 10 cái kẹo B. 21 cái kẹo 
C. 31 cái kẹo D. 41 cái kẹo 
Câu 14. Nhà bác Hồng có 26 quả cam và xoài. Nếu bác Hồng cho đi 3 quả cam. 
Thì số cam và xoài còn lại bằng bao nhiêu? 
A. 23 quả B. 29 quả 
C. 19 quả D. 9 quả 
Câu 15. Một chú chó đi tìm khúc xương mà nó yêu thích. Để đến chỗ khúc 
xương, con chó rẽ phải 3 lần và rẽ trái 2 lần. Hỏi chú chó đi theo đường nào? 
A. Hình (A) B. Hình (B) 
C. Hình (C) D. Hình (D) 
 Toán bồi dưỡng lớp 2 
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) 
7 
ĐỀ SỐ 4 
Câu 1. Kết quả của phép tính 100 – 64 + 26 là: 
A. 62 B. 67 C. 78 D. 84 
Câu 2. Tìm x biết: 52 26x− = 
A. 61 B. 26 C. 62 D. 16 
Câu 3. Tìm x biết: 17 63x+ = 
A. 36... 100 – 26 B. 36 + 28 
C. 49 + 17 D. 98 – 19 
Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác: 
A. 2 hình B. 3 hình 
C. 4 hình D. 5 hình 
Câu 12. Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: 
a) 45 + 12 .. 55 b) 100 – 34 .. 66 
c) 29 + 17 . 75 – 57 d) 48 + 25 – 38 .. 45 
Câu 13. Túi gạo nếp có 64kg. Túi gạo tẻ có ít hơn gạo nếp 9kg. Hỏi túi gạo tẻ 
nặng bao nhiêu ki – lô – gam? 
A. 55kg B. 65kg C. 75kg D. 85 kg 
Câu 14. Tổng của 56 và 15 là: 
A. 71 B. 61 C. 41 D. 51 
Câu 15. Số nào điền vào dấu ? 
A. 6 B. 13 C. 24 D. 29 
 Toán bồi dưỡng lớp 2 
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) 
9 
ĐỀ SỐ 5 
Câu 1. Tìm x biết: 20 6 7x− − = 
A. 13 B. 20 C. 7 D. 17 
Câu 2. Để chuẩn bị cho giờ thủ công thì cô Lan cần chuẩn bị 35 tờ giấy màu 
vàng, 25 tờ giấy màu xanh và 38 tờ giấy màu đỏ. Hỏi cô Lan đã chuẩn bị tất cả 
bao nhiêu tờ giấy? 
A. 98 tờ giấy B. 88 tờ giấy 
C. 89 tờ giấy D. 99 tờ giấy 
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9dm = cm 
A. 9 B. 90 C. 19 D. 99 
Câu 4. Số nào sau đây có tổng hai chữ số bằng 9 
A. 91 B. 73 C. 63 D. 19 
Câu 5. Kết quả của phép tính 45 + 37 là: 
A. 72 B. 82 C. 92 D. 62 
Câu 6. Kết quả của phép tính 12 – 9 + 8 là: 
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 
Câu 7. Tìm x biết: 18 45x+ = 
A. 27 B. 17 C. 7 D. 37 
Câu 8. Năm nay mẹ 50 tuổi, Tép 24 tuổi. Hỏi mẹ sinh Tép năm mẹ bao nhiêu 
tuổi? 
A. 16 tuổi B. 26 tuổi 
C. 36 tuổi D. 46 tuổi 
Câu 9. Kết quả của phép tính 84 – 38 là: 
A. 44 B. 45 C. 46 D. 56 
Câu 10. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 4? 
A. 84 B. 95 C. 59 D. 31 
 Toán bồi dưỡng lớp 2 
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) 
10 
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 65 + 28 = 8 +  + 5 
A. 80 B. 70 C. 90 D. 60 
Câu 12. Con lợn to nặng 92kg. Con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 7kg. Hỏi con lợn 
bé nặng bao nhiêu ki – lô – gam? 
A. 65kg B. 75kg C. 85kg D. 95kg 
Câu 13. Có 5 cây chuối được xếp cạnh nhau và đều cách nhau 2m. Hỏi có bao 
nhiêu khoảng cách giữa 5 cây? 
A.

File đính kèm:

  • pdf10_de_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nguyen_thi_thanh_lan.pdf